Van bướm Samwoo được sản xuất bởi công ty Samwoo tại Hàn Quốc, công ty Samwoo được thành lập năm 1997, sau thời gian dài mở rộng và phát triển, công ty Samwoo đã xuất khẩu hàng hóa sang nhiều quốc gia như Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Đức, Indonesia.
Vào năm 2018 công ty đã mở rộng chi nhánh sang Việt Nam, mở văn phòng và nhà máy tại thành phố Hồ Chí Minh.
Do đó, các sản phẩm van của công ty Samwoo đã có phần quen thuộc với người sử dụng ở Việt Nam. Nó được ứng dụng tại nhiều hệ thống.
Công ty Samwoo hoạt động trong ngành van công nghiệp, chuyên sản xuất các dòng van công nghiệp đặc biệt thế mạnh của công ty là các dòng van bướm…
Công ty sản xuất đa dạng các dòng sản phẩm, sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như KS, JIS, ANSI, ASTM, DIN, BLS.
Giới thiệu thương hiệu Samwoo
Giới thiệu khái quát van bướm Samwoo
Đặc trưng chung của tất cả các dòng van bướm là được thiết kế với kiểu đĩa van dạng đĩa dẹt cùng với bộ phận thân van được cấu tạo từ đa dạng những dòng vật liệu, van bướm samwoo được thiết kế với những kiểu kết nối khác nhau, phổ biến nhất vẫn là những kiểu kết nối sau: Mặt bích, Wafer, lug…
Van của Samwoo được thiết kế với chất lượng cao, có độ bền rất tốt, sản xuất từ đa dạng các loại vật liệu nên ứng dụng của dòng van này rất đa dạng.
Nó có thể được ứng dụng với tất cả các loại lưu chất: Lưu chất lỏng, lưu chất khí, lưu chất hơi, lưu chất rắn, lưu chất ăn mòn…
Có thể thấy, van bướm Samwoo là tên gọi chung của rất nhiều dòng van được sản xuất bởi nhà sản xuất Samwoo, vì vậy cấu tạo của các dòng van sẽ có sự khác nhau.
Tuy nhiên ta có thể thấy, đặc điểm cấu tạo chung của tất cả các dòng van này gồm các bộ phận sau: Thân van, trục van, đĩa van, đệm làm kín, bộ truyền động
Thân van: Như đã biết, van bướm Samwoo gồm các dòng van bướm thép, van bướm gang, inox… Do có thân van được cấu tạo từ những dòng vật liệu đó là: Vật liệu gang ( gang dẻo, gang xám), vật liệu thép ( Thép cacbon, thép WCB), vật liệu inox ( Inox 304, inox 316).
Trục van: Trục van có hai dạng là trục chốt và trục đôi.
Đĩa van: Đĩa van được cấu tạo từ nhiều dòng vật liệu như thép cacbon, inox, sắt dẻo, tùy vào từng chủng loại van.
Đệm làm kín: Đệm làm kín của van có thể được cấu tạo từ vật liệu cao su hoặc vật liệu PTFE.
Bộ truyền động: Có các loại bộ truyền động chính là: Tay quay, tay gạt, bộ điều khiển điện, bộ điều khiển khí nén.
Hình ảnh van bướm Samwoo inox
Các dòng van bướm của Samwoo
Van bướm Samwoo được phân thành các dòng, với những dòng này lại có những loại van bướm khác nhau.
Được phân thành 3 dòng chính đó là CL, HP, WW
Van bướm Samwoo dòng CL
CL là viết tắt của Center Lined Butterfly Valve.
Dòng van này được phân thành các dòng chính đó là: dạng wafer, dạng lug, dạng mặt bích.
Ta có thể tìm hiểu rõ hơn về các dòng này như sau:
Van bướm Samwoo dạng wafer
Là dòng van được thiết kế với dạng wafer, kiểu thiết kế này có các tai bích lớn để kết nối bằng những bu lông, với dòng van này thường có hai cái tai bích hoặc bốn tai bích.
Thông số kỹ thuật của van bướm Samwoo kết nối dạng wafer
Kích thước: DN40 đến DN1200.
Vật liệu thân van: Gang, Gang dẻo, thép cacbon, Inox 304, inox 316, đồng, nhôm…
Vật liệu đĩa van: Sắt dẻo, thép cacbon, inox 304, inox 316.
Vật liệu gioăng: Cao su (NBR/ EPDM / Silicon / Viton / Neoprene), Teflon (PTFE).
Mức áp suất: ASTM 125 đến 150 CLASS, DIN PN 6 đến 10, JIS 5K đến 10K.
Bộ truyền động: Tay gạt, hộp số bánh răng, bộ điều khiển khí nén, Bộ điều khiển điện.
Phạm vi nhiệt độ: -10 độ C đến 100 độ C.
Tiêu chuẩn: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032 và API 609.
Catalog dòng CLW
Catalog dòng CLW
Van bướm Samwoo dạng lug
Những van này của Samwoo được thiết kế kiểu kết nối là dạng lug, với kiểu kết nối này van được thiết kế nhiều tai bích trên thân van và điểm đặc biệt là tai bích này có dạng các vấu ren, với kết nối này van kết nối với đường ống chắc chắn.
Van bướm Samwoo kết nối dạng lug
Thông số kỹ thuật của van bướm Samwoo dạng lug
Kích thước: DN40 đến DN1200.
Vật liệu thân van: Gang, Gang dẻo, thép cacbon, Inox 304, inox 316, đồng, nhôm…
Vật liệu gioăng: Cao su, Teflon (PTFE).
Mức áp suất: ASTM 125 đến 150 CLASS, DIN PN 6 đến 10, JIS 5K đến 10K.
Bộ truyền động: Tay gạt, hộp số bánh răng, bộ điều khiển khí nén, Bộ điều khiển điện.
Phạm vi nhiệt độ: -10 độ C đến 100 độ C.
Tiêu chuẩn: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032 và API 609.
Kết nối: Dạng lug.
Catalog dòng CLL
Catalog dòng CLL
Các sản phẩm này của Samwoo sẽ được thiết kế mặt bích trên thân van, mặt bích được thiết kế với nhiều tiêu chuẩn khác nhau từ đó kích thước của các lỗ bích và khoảng cách các lỗ bích khác nhau.
Van bướm Samwoo mặt bích
Thông số kỹ thuật van bướm Samwoo dạng mặt bích
Kích thước: DN40 đến DN1200 (1 ½ inch đến 48 inch}.
Vật liệu thân van: Gang, Gang dẻo, thép cacbon, Inox 304, inox 316…
Vật liệu gioăng: Cao su, Teflon.
Mức áp suất: PN6 đến PN10.
Bộ truyền động: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Phạm vi nhiệt độ: -10 độ C đến 100 độ C.
Kiểu kết nối: Kết nối bích.
Catalog dòng CLF
Catalog dòng CLF
Van bướm Samwoo dòng HP
HP là viết tắt của High – performance butterfly valve. Đây là tổng hợp của những dòng van bướm Samwoo hiệu suất cao.
Dòng van hiệu suất cao này được phân thành các dòng theo kiểu kết nối đó là dạng wafer, dạng lug, mặt bích.
Van bướm Samwoo hiệu suất cao dạng Wafer
Van bướm Samwoo hiệu suất cao dạng wafer
Thông số kỹ thuật của van bướm Samwoo hiệu suất cao dạng wafer (HPW)
Kích thước: DN50 đến DN1200.
Vật liệu thân van: Gang dẻo, thép WCB, Inox, đồng, nhôm…
Vật liệu đĩa van: Thép WCB, inox, đồng, nhôm…
Vật liệu gioăng:Teflon, Graphite…
Mức áp suất: ASTM 150 đến 300 CLASS, DIN PN10 đến PN40, JIS 5K đến JIS 30K.
Bộ truyền động: Tay gạt, hộp số bánh răng, bộ điều khiển khí nén, Bộ điều khiển điện.
Phạm vi nhiệt độ: -10 độ C đến 200 độ C.
Tiêu chuẩn: BS5155, ISO 5752, MSS SP67 và API 609.
Catalog dòng HPW
Catalog dòng HPW
Van bướm Samwoo hiệu suất cao dạng lug
Van bướm Samwoo hiệu suất cao dạng lug
Thông số kỹ thuật van bướm Samwoo hiệu suất cao dạng lug
Kích thước: DN50 đến DN1200.
Vật liệu: Gang dẻo, thép đúc, thép không gỉ, đồng, nhôm…
Mức áp suất: ASTM 150 đến 300 CLASS, DIN PN 10 đến 40, JIS 5K đến 30K.
Bộ truyền động: Tay gạt, tay quay, bộ điều khiển khí nén, bộ điều khiển điện.
Nhiệt độ làm việc: -10 độ C đến 200 độ C.
Tiêu chuẩn áp dụng: BS5155, ISO 5752, MSS SP67 và API 609.
Tiêu chuẩn kết nối: ANSI B16.104 CLASS VI / API 598 / ISO 5208 / JIS F7480.
Catalog dòng HPW
Catalog dòng HPW
Van bướm Samwoo hiệu suất cao mặt bích
Van bướm Samwoo dòng hiệu suất cao
Thông số kỹ thuật van bướm Samwoo hiệu suất cao dạng mặt bích
Kích thước: DN50 – DN1200.
Vật liệu cấu tạo: Gang dẻo, thép đúc, inox 304, inox 316…
Áp suất làm việc: PN10 – PN40.
Nhiệt độ làm việc: -10 độ C đến 200 độ C.
Kiểu kết nối: Mặt bích.
Tiêu chuẩn kết nối: ANSI B16.104 CLASS VI / API 598 / ISO 5208 / JIS F7480.
Catalog dòng HDF
Catalog dòng HDF
Van bướm Samwoo dòng WW
WW là viết tắt của water work butterfly valve, các van này sẽ được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước, các dịch vụ công nghiệp, các hệ thống tưới tiêu, các hệ thống cấp nước.
Dòng van Samwoo dòng WW này có hai dạng kết nối chính là dạng wafer và dạng mặt bích.
Van dòng WW
Catalog dòng WWW
Catalog dòng WWW
Đặc trưng của van bướm Samwoo
Van bướm Samwoo được sản xuất bởi công ty Samwoo có kinh nghiệm dày dặn, sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại.
Van có chất lượng cao, giá thành vừa phải, giá thành đi đôi với chất lượng.
Với những dòng van đa dạng, dải kích thước van rộng, van có thể được sử dụng để ứng dụng với rất nhiều hệ thống.
Van của Samwoo được thiết kế đẹp, các sản phẩm van được sản xuất chau chuốt, thẩm mỹ đẹp, hạn chế các lỗi kỹ thuật.
Với thiết kế các kiểu kết nối đa dạng là các dạng mặt bích, wafer, lug…
Admin (xác minh chủ tài khoản) –
Van bướm Samwoo giá rẻ