Khối lượng riêng hay còn gọi là mật độ khối lượng, nói một cách đơn giản hơn thì khối lượng riêng. Là tỉ lệ thể tích so với khối lượng của vật rắn. Dựa vào thông tin trên, ngày hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về khối lượng riêng của nước.
Khối lượng riêng của nước là gì?
Khối lượng riêng của nước là trọng lượng của nước, trên một đơn vị thể tích. Trọng lượng này sẽ phụ thuộc vào nhiệt độ của nước mà thay đổi.
Nước là một chất hóa học không mùi, không vị, trong suốt và không màu, là thành phần chính của hồ, đại dương, suối và chất lỏng của hầu hết các sinh vật sống trên hành tinh này. Khối lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích của một chất.

Công thức và đơn vị khối lượng riêng
Thực chất việc để nhớ được không thức tính khối lượng riêng không quá cao. Cũng không cần phải tư duy quá nhiều, nếu bạn để ý một chút từ những thông tin mà mình vừa chia sẻ ở trên. Có thể nhận thấy được, công thức tính khối lượng riêng chính là:
D= m/v (kg/m3)
Trong đó
m là khối lượng đơn vị (kg),
v là thể thích đơn vị (m3).
Công thức này không chỉ sử dụng cho nước, còn áp dụng cho mọi vật rắn khác nhau. Cho nên việc nhớ được công thức, trong một số trường hợp không nhớ con số chính xác khối lượng riêng bằng bao nhiêu. Ta có thể áp dụng công thức để tính nhanh hơn.
Đối với nước nguyên chất, điều kiện ở nhiệt độ 4 độ C. Người ta quy định khối lượng riêng của nước D= 1000 kg/m3.
Từ đó tính được khối lượng của nước m = DxV= 1000×1= 1000 (kg)
Có nghĩa là cứ 1m3 nước bằng 1000 kg.
Chú ý: Chỉ áp dụng cho nước nguyên chất, không có chứa tạp chất và nhiệt độ ở mức 4 độ C. Trong thực tế những điều này có thể khác hoàn toàn, đơn giản như nhiệt độ. Đối với thời tiết bên ngoài mức nhiệt độ không có cố định.

khối lượng riêng của nước đá
Như mình đã nói ở trên, đối với khối lượng riêng của nước. Bị phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt độ. Và nước đá là một ví dụ cụ thể trong trường hợp này. Đối với nước đá, nhiệt rất thấp cho nên. Khối lượng riêng của nước đá, bao giờ cũng thấp hơn.
Hiện nay khối lượng riêng của nước đá được quy ước là: 920kg/m3
Xem thêm một số khối lượng riêng của nước, ở các mức nhiệt khác nhau.
Nhiệt Độ | Mật Độ Nước (kg/m3) | |
° C | ° F | |
0.0 | 32.0 | 999.5425 |
4.0 | 39.2 | 999.9750 |
10.0 | 50.0 | 999.7026 |
15.0 | 59.0 | 999.1026 |
17.0 | 62.6 | 998.7779 |
20.0 | 68.0 | 998.2071 |
25.0 | 77.0 | 997.0479 |
37.0 | 98.6 | 993.3316 |
100.0 | 212.0 | 958.3665 |