Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định
Công ty Viva trân trọng gửi đến quý khách hàng “Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định” (update 11/2023) do chúng tôi nhập khẩu và phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam. Với giá thành rẻ nhất, cạnh tranh nhất. Tất cả các sản phẩm đồng hồ nước do Viva cung cấp đều đã được kiểm định và có giấy chứng nhận kiểm định đi kèm.
Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định Komax Hàn Quốc
Loại dùng cho nước sạch thân gang nối ren
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN15 | Komax – Korea | 400.000 |
DN20 | Komax – Korea | 520.000 |
DN25 | Komax – Korea | 780.000 |
DN32 | Komax – Korea | 1.200.000 |
DN40 | Komax – Korea | 1.600.000 |
DN50 | Komax – Korea | 2.550.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Vật liệu gang.
- Kích thước kết nối: DN15 – DN50
- Thiết kế: Đồng hồ đo nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Tiêu chuẩn ren: BSPT.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước sạch.
Loại dùng cho nước sạch thân gang nối bích
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
DN50 | Komax – Korea | 2.800.000 | L = 280 |
DN50 | Komax – Korea | 3.500.000 | L = 200 |
DN65 | Komax – Korea | 5.400.000 | |
DN80 | Komax – Korea | 6.450.000 | |
DN100 | Komax – Korea | 8.286.000 | |
DN125 | Komax – Korea | 10.600.000 | |
DN150 | Komax – Korea | 11.800.000 | |
DN200 | Komax – Korea | 18.600.000 | |
DN250 | Komax – Korea | 25.000.000 | |
DN300 | Komax – Korea | 36.510.000 | |
DN400 | Komax – Korea | 75.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang.
- Kích thước kết nối: DN50 – DN400.
- Thiết kế: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000000
- Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước sạch.
Loại dùng cho nước nóng thân gang nối ren
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN15 | Komax – Korea | 600.000 |
DN20 | Komax – Korea | 620.000 |
DN25 | Komax – Korea | 920.000 |
DN32 | Komax – Korea | 1.650.000 |
DN40 | Komax – Korea | 2.200.000 |
DN50 | Komax – Korea | 3.900.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang.
- Kích thước kết nối DN15 – DN50.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Tiêu chuẩn ren: BSPT.
- Nhiệt độ làm việc: Max 90 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước nóng.
Loại dùng cho nóng thân gang nối bích
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN50 | Komax – Korea | 4.750.000 |
DN65 | Komax – Korea | 6.550.000 |
DN80 | Komax – Korea | 8.150.000 |
DN100 | Komax – Korea | 10.950.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang.
- Kích thước kết nối: DN50 – DN100.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000000
- Kiểu kết nối: Kết nối bích.
- Nhiệt độ làm việc: Max 90 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước nóng.
Loại dùng cho nước thải thân gang nối bích
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN50 | Komax – Korea | 4.600.000 |
DN65 | Komax – Korea | 6.600.000 |
DN80 | Komax – Korea | 7.600.000 |
DN100 | Komax – Korea | 9.300.000 |
DN125 | Komax – Korea | 10.800.000 |
DN150 | Komax – Korea | 13.500.000 |
DN200 | Komax – Korea | 18.280.000 |
DN250 | Komax – Korea | 25.000.000 |
DN300 | Komax – Korea | 38.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang.
- Kích thước kết nối: DN50 – DN300.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000000
- Kiểu kết nối: Kết nối bích.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước thải.
Loại dùng inox nối ren
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN15 | Komax – Korea | 900.000 |
DN20 | Komax – Korea | 1.100.000 |
DN25 | Komax – Korea | 1.600.000 |
DN32 | Komax – Korea | 2.200.000 |
DN40 | Komax – Korea | 3.600.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Inox.
- Kích thước kết nối: DN15 – DN40.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Tiêu chuẩn ren: BSPT.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước sạch.
Loại dùng inox nối bích
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN50 | Komax – Korea | 7.400.000 |
DN65 | Komax – Korea | 9.100.000 |
DN80 | Komax – Korea | 11.900.000 |
DN100 | Komax – Korea | 14.100.000 |
DN125 | Komax – Korea | 19.000.000 |
DN150 | Komax – Korea | 21.600.000 |
DN200 | Komax – Korea | 28.000.000 |
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu cấu tạo: Inox
- Kích thước kết nối: DN50 – DN200.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000000
- Kiểu kết nối: Kết nối bích.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước sạch.
Loại dùng cho nước lạnh gang lắp đứng nối ren
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN15 | Komax – Korea | 720.000 |
DN20 | Komax – Korea | 780.000 |
DN25 | Komax – Korea | 940.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang.
- Kích thước kết nối DN15 – DN25.
- Thiết kế: Lắp đứng
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Tiêu chuẩn ren: BSPT.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước sạch.
Loại dùng cho nước lạnh đồng lắp ngang nối ren
Kích thước (mm) | Nhãn hiệu | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN15 | Komax – Korea | 480.000 |
DN20 | Komax – Korea | 680.000 |
DN25 | Komax – Korea | 1.020.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang.
- Kích thước kết nối DN15 – DN25
- Thiết kế: Lắp đứng.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
- Mặt số: 00000.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Tiêu chuẩn ren: BSPT.
- Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Thương hiệu: Komax.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Nước sạch.
Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định Dupan Malaysia
Loại đa tia gang nối ren
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN15 | Class B | 475.000 |
DN20 | Class B | 655.000 |
DN25 | Class B | 1.150.000 |
DN32 | Class B | 1.650.000 |
DN40 | Class B | 2.300.000 |
DN50 | Class B | 3.900.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang
- Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 00000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đa tia inox nối ren
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN15 | Class B | 975.000 |
DN20 | Class B | 1.255.000 |
DN25 | Class B | 1.906.000 |
DN32 | Class B | 2.754.000 |
DN40 | Class B | 4.200.000 |
DN50 | Class B | 8.500.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Inox
- Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 00000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đơn tia đồng nối ren Dupan
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN15 | Class B | 500.000 |
DN20 | Class B | 755.000 |
DN25 | Class B | 1.300.000 |
DN32 | Class B | 3.500.000 |
DN40 | Class B | 4.200.000 |
Thông số kĩ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Đồng
- Kích thước kết nối: DN15 – DN40.
- Kiểu hoạt động: Đơn tia.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 00000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đa tia lắp đứng gang nối ren
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN15 | Class B | 425.000 |
DN20 | Class B | 580.000 |
DN25 | Class B | 1.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang
- Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế: Lắp đứng.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 00000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đa tia nhựa nối ren
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN15 | Class B | 385.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Nylon
- Kích thước kết nối: DN15.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế: Lắp ngang.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 00000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đa tia đồng phủ epoxy nối ren
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN15 | Class B | 785.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Đồng phủ epoy
- Kích thước kết nối: DN15.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế: Lắp ngang.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 00000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đa tia cấp C đồng phủ epoxy nối ren
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN15 | Class C | 980.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Đồng phủ epoxy
- Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế: Lắp đứng.
- Kiểu kết nối: Kết nối ren.
- Cấp chính xác: Class C.
- Mặt số: 00000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đa tia gang nối bích
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN50 | Class 2 | 4.200.000 |
DN65 | Class B | 4.600.000 |
DN80 | Class 2 | 5.400.000 |
DN100 | Class 2 | 5.700.000 |
DN125 | Class 2 | 6.700.000 |
DN150 | Class 2 | 9.000.000 |
DN200 | Class 2 | 11.800.000 |
DN250 | Class 2 | 18.500.000 |
DN300 | Class 2 | 40.000.000 |
DN350 | Class 2 | 68.000.000 |
DN400 | Class 2 | 88.000.000 |
DN450 | Class 2 | 98.000.000 |
DN500 | Class 2 | 130.000.000 |
DN600 | Class 2 | 170.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang.
- Kích thước kết nối: DN50 – 600
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế: Lắp ngang.
- Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
- Cấp chính xác: Class 2, class B.
- Mặt số: 000000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại dùng cho nước thải đa tia gang nối bích
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN50 | Class A | 3.800.000 |
DN65 | Class A | 4.400.000 |
DN80 | Class A | 4.800.000 |
DN100 | Class A | 5.200.000 |
DN125 | Class A | 6.700.000 |
DN150 | Class A | 7.500.000 |
DN200 | Class A | 10.000.000 |
DN250 | Class A | 24.000.000 |
DN300 | Class A | 38.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Đồng phủ epoxy
- Kích thước kết nối: DN50 – 300.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế: Lắp ngang..
- Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
- Cấp chính xác: Class A.
- Mặt số: 000000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại dùng cho nước thải đa tia inox nối bích
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN50 | Class B | 8.000.000 |
DN65 | Class B | 10.000.000 |
DN80 | Class B | 12.000.000 |
DN100 | Class B | 14.000.000 |
DN125 | Class B | 18.000.000 |
DN150 | Class B | 20.000.000 |
DN200 | Class B | 28.000.000 |
DN250 | Class B | 52.000.000 |
DN300 | Class B | 62.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Vật liệu inox
- Kích thước kết nối: DN50 – DN300.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế: Lắp ngang.
- Kiểu kết nối ống: Kết nối mặt bích.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 000000.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại dùng cho nước nóng đa tia gang nối bích
Kích thước | Cấp chính xác | Đơn giá |
---|---|---|
DN50 | Class B | 4.500.000 |
DN65 | Class B | 5.500.000 |
DN80 | Class B | 7.000.000 |
DN100 | Class B | 8.000.000 |
DN125 | Class B | 9.000.000 |
DN150 | Class B | 10.000.000 |
DN200 | Class B | 13.000.000 |
DN250 | Class B | 22.000.000 |
DN300 | Class B | 25.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Gang sơn phủ epoxy.
- Kích thước kết nối: DN50 – DN300.
- Kiểu hoạt động: Đa tia.
- Thiết kế kết nối với ống: Lắp ngang.
- Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
- Cấp chính xác: Class B.
- Mặt số: 000000
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 150 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đo lưu lượng điện từ – màn hình liền
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá |
---|---|---|
1 | DN15 | 7.900.000 |
2 | DN20 | 7.900.000 |
3 | DN25 | 8.000.000 |
4 | DN32 | 8.000.000 |
5 | DN40 | 8.100.000 |
6 | DN50 | 8.300.000 |
7 | DN65 | 9.500.000 |
8 | DN80 | 11.700.000 |
9 | DN100 | 14.500.000 |
10 | DN125 | 17.000.000 |
11 | DN150 | 20.000.000 |
12 | DN200 | 24.000.000 |
13 | DN250 | 29.800.000 |
14 | DN300 | 35.000.000 |
15 | DN350 | 49.000.000 |
16 | DN400 | 60.000.000 |
17 | DN450 | 82.000.000 |
18 | DN500 | 88.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Thép carbon.
- Kích thước kết nối: DN15 – DN500.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ
- Thiết kế lắp ống: lắp ngang.
- Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
- Hiển thị: mặt điện tử.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 120 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Điện áp sử dụng: 220V.
- Tín hiệu in/out: 4 – 20mA
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia.
Loại đo lưu lượng điện từ – màn hình rời
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá |
---|---|---|
1 | DN15 | 8.900.000 |
2 | DN20 | 8.900.000 |
3 | DN25 | 9.000.000 |
4 | DN32 | 9.000.000 |
5 | DN40 | 9.100.000 |
6 | DN50 | 9.300.000 |
7 | DN65 | 11.500.000 |
8 | DN80 | 13.200.000 |
9 | DN100 | 17.000.000 |
10 | DN125 | 19.000.000 |
11 | DN150 | 23.000.000 |
12 | DN200 | 24.380.000 |
13 | DN250 | 32.000.000 |
14 | DN300 | 38.000.000 |
15 | DN350 | 50.830.000 |
16 | DN400 | 62.600.000 |
17 | DN450 | 81.000.000 |
18 | DN500 | 87.900.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu cấu tạo: Thép carbon.
- Kích thước kết nối: DN15 – DN500.
- Kiểu hoạt động: Đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ.
- Thiết kế: Màn hình rời, đọc từ xa.
- Thiết kế lắp ống: lắp ngang.
- Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
- Hiển thị: mặt điện tử.
- Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 120 độ C.
- Áp suất làm việc tối đa: PN16.
- Điện áp sử dụng: 220V.
- Tín hiệu in/out: 4 – 20mA
- Thương hiệu: Dupan.
- Xuất xứ: Malaysia
Kiểm định / hiệu chuẩn đồng hồ nước là gì?
Kiểm định đồng hồ nước là gì?
Kiểm định đồng hồ nước là quá trình kiểm tra và so sánh đồng hồ nước liệu có đạt các tiêu chuẩn kĩ thuật cụ thể hay không. Quá trình kiểm định này cần phải được thực hiện bởi các cơ quan kiểm định có thẩm quyền, mới được chấp nhận và có giá trị pháp lý.
Mục tiêu của việc kiểm định đồng hồ nước nhằm xác nhận tính chính xác và độ tin cậy của đồng hồ, đảm bảo đồng hồ hoạt động đúng cách và đo lường chính xác, sai số được xác định phải đúng với yêu cầu kĩ thuật mà đồng hồ đưa ra.
Kiểm định là bắt buộc đối với một số sản phẩm được quy định trong ” danh mục các thiết bị bắt buộc kiểm định”.
Hiệu chuẩn đồng hồ nước là gì?
Hiệu chuẩn đồng hồ nước có thể được xem là quá trình chạy thử đồng hồ, cho phép xác định độ chính xác trên thực tế, xác thực với giá trị tham chiếu cho trước. Hiệu chuẩn không mang tính chất bắt buộc, có thể hiệu chuẩn hoặc không. Quá trình hiệu chuẩn không nhằm mục đích kiểm tra các thông số kỹ thuật liên quan, tiêu chuẩn kĩ thuật khác mà chỉ nhầm xác định độ chính xác của đồng hồ.
Vì sao cần phải kiểm định/ hiệu chuẩn đồng hồ nước?
Việc kiểm định/ hiệu chuẩn đồng hồ nước giúp đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của đồng hồ. Một số lý do chính, khiến cho việc kiểm định và hiệu chuẩn đồng hồ là cần thiết:
Đảm bảo tính chính xác: Việc kiểm định/ hiệu chuẩn giúp đảm bảo tính chính xác vì kiểm định có tính pháp lý nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về độ tin cậy.
Tránh xảy ra tranh chấp: Các vấn đề liên quan đến sai số có thể gây ra tranh cãi, việc đảm bảo độ chính xác sẽ tránh xảy ra tình trạng này.
Kiểm tra tình trạng của đồng hồ: Kiểm định đồng hồ nước cũng giúp xác định tình trạng của đồng hồ hiện tại, xác định xem đồng hồ liệu còn hoạt động tốt không để đưa ra phương án sửa chữa hoặc thay thế tiếp theo.
Tuân thủ pháp luật: Hiệu chuẩn là không bắt buộc, tuy nhiên hiệu chuẩn là bắt buộc đối với một số danh mục nhất định.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VIVA
- Số 20 Nhà B Tập thể Quân đội C30- Cục vật tư, P. Kim Giang, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam.
- Mã số thuế: 0110017856
- Email: vangiare.vn@gmail.com
- Google Map
- Điện thoại: 0965.925.563
- Website: https://vangiare.vn
- Fanpage: FB.com/congtyviva