Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định

Công ty Viva trân trọng gửi đến quý khách hàng “Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định” (update 11/2023) do chúng tôi nhập khẩu và phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam. Với giá thành rẻ nhất, cạnh tranh nhất. Tất cả các sản phẩm đồng hồ nước do Viva cung cấp đều đã được kiểm định và có giấy chứng nhận kiểm định đi kèm.

Giấy chứng nhận kiểm định đồng hồ nước Itron - Indonesia
Giấy chứng nhận kiểm định đồng hồ nước Itron – Indonesia

Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định Komax Hàn Quốc

Loại dùng cho nước sạch thân gang nối ren

Bảng giá đồng hồ nước sạch thân gang nối ren Komax - Viva
Bảng giá đồng hồ nước sạch thân gang nối ren Komax – Viva
Bảng giá đồng hồ nước sạch thân gang nối ren Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN15 Komax – Korea 400.000
DN20 Komax – Korea 520.000
DN25 Komax – Korea 780.000
DN32 Komax – Korea 1.200.000
DN40 Komax – Korea 1.600.000
DN50 Komax – Korea 2.550.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Vật liệu gang.
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN50
  • Thiết kế: Đồng hồ đo nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Tiêu chuẩn ren: BSPT.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước sạch.
Đồng hồ nước Komax nối ren bằng gang
Đồng hồ nước Komax nối ren bằng gang

Loại dùng cho nước sạch thân gang nối bích

Bảng giá đồng hồ nước sạch thân gang nối bích Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ) Ghi chú
DN50 Komax – Korea 2.800.000 L = 280
DN50 Komax – Korea 3.500.000 L = 200
DN65 Komax – Korea 5.400.000
DN80 Komax – Korea 6.450.000
DN100 Komax – Korea 8.286.000
DN125 Komax – Korea 10.600.000
DN150 Komax – Korea 11.800.000
DN200 Komax – Korea 18.600.000
DN250 Komax – Korea 25.000.000
DN300 Komax – Korea 36.510.000
DN400 Komax – Korea 75.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang.
  • Kích thước kết nối: DN50 – DN400.
  • Thiết kế: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000000
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước sạch.
Đồng hồ nước Komax gang nối bích
Đồng hồ nước Komax gang nối bích

Loại dùng cho nước nóng thân gang nối ren

Bảng giá đồng hồ nước nóng thân gang nối ren Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN15 Komax – Korea 600.000
DN20 Komax – Korea 620.000
DN25 Komax – Korea 920.000
DN32 Komax – Korea 1.650.000
DN40 Komax – Korea 2.200.000
DN50 Komax – Korea 3.900.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang.
  • Kích thước kết nối DN15 – DN50.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Tiêu chuẩn ren: BSPT.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 90 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước nóng.
Đồng hồ nước nóng Komax gang nối ren
Đồng hồ nước nóng Komax gang nối ren

Loại dùng cho nóng thân gang nối bích

Bảng giá đồng hồ nước nóng thân gang nối bích Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN50 Komax – Korea 4.750.000
DN65 Komax – Korea 6.550.000
DN80 Komax – Korea 8.150.000
DN100 Komax – Korea 10.950.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang.
  • Kích thước kết nối: DN50 – DN100.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000000
  • Kiểu kết nối: Kết nối bích.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 90 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước nóng.
Đồng hồ nước nóng Komax gang nối bích
Đồng hồ nước nóng Komax gang nối bích

Loại dùng cho nước thải thân gang nối bích

Bảng giá đồng hồ nước thải thân gang nối bích Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN50 Komax – Korea 4.600.000
DN65 Komax – Korea 6.600.000
DN80 Komax – Korea 7.600.000
DN100 Komax – Korea 9.300.000
DN125 Komax – Korea 10.800.000
DN150 Komax – Korea 13.500.000
DN200 Komax – Korea 18.280.000
DN250 Komax – Korea 25.000.000
DN300 Komax – Korea 38.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang.
  • Kích thước kết nối: DN50 – DN300.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000000
  • Kiểu kết nối: Kết nối bích.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước thải.
Đồng hồ nước thải Komax gang nối bích
Đồng hồ nước thải Komax gang nối bích

Loại dùng inox nối ren

Bảng giá đồng hồ nước inox nối ren Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN15 Komax – Korea 900.000
DN20 Komax – Korea 1.100.000
DN25 Komax – Korea 1.600.000
DN32 Komax – Korea 2.200.000
DN40 Komax – Korea 3.600.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Inox.
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN40.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Tiêu chuẩn ren: BSPT.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước sạch.
Đồng hồ nước Komax inox nối ren
Đồng hồ nước Komax inox nối ren

Loại dùng inox nối bích

Bảng giá đồng hồ nước inox nối bích Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN50 Komax – Korea 7.400.000
DN65 Komax – Korea 9.100.000
DN80 Komax – Korea 11.900.000
DN100 Komax – Korea 14.100.000
DN125 Komax – Korea 19.000.000
DN150 Komax – Korea 21.600.000
DN200 Komax – Korea 28.000.000

Thông số kỹ thuật

  • Vật liệu cấu tạo: Inox
  • Kích thước kết nối: DN50 – DN200.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000000
  • Kiểu kết nối: Kết nối bích.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước sạch.
Đồng hồ nước Komax inox nối bích
Đồng hồ nước Komax inox nối bích

Loại dùng cho nước lạnh gang lắp đứng nối ren

Bảng giá đồng hồ nước lạnh gang lắp đứng nối ren Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN15 Komax – Korea 720.000
DN20 Komax – Korea 780.000
DN25 Komax – Korea 940.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang.
  • Kích thước kết nối DN15 – DN25.
  • Thiết kế: Lắp đứng
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Tiêu chuẩn ren: BSPT.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước sạch.
Đồng hồ nước Komax lắp đứng gang nối ren
Đồng hồ nước Komax lắp đứng gang nối ren

Loại dùng cho nước lạnh đồng lắp ngang nối ren

Bảng giá đồng hồ nước lạnh đồng lắp ngang nối ren Komax (update 11/2023)
Kích thước (mm) Nhãn hiệu Đơn giá (VNĐ)
DN15 Komax – Korea 480.000
DN20 Komax – Korea 680.000
DN25 Komax – Korea 1.020.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang.
  • Kích thước kết nối DN15 – DN25
  • Thiết kế: Lắp đứng.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ nước dạng cơ.
  • Mặt số: 00000.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Tiêu chuẩn ren: BSPT.
  • Nhiệt độ làm việc: Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc: PN16.
  • Thương hiệu: Komax.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
  • Ứng dụng: Nước sạch.
Đồng hồ nước Komax bằng đồng nối ren
Đồng hồ nước Komax bằng đồng nối ren

Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định Dupan Malaysia

Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định Malaysia Viva
Bảng giá đồng hồ nước có kiểm định Malaysia Viva

Loại đa tia gang nối ren

Bảng giá đồng hồ nước đa tia gang nối ren Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN15 Class B 475.000
DN20 Class B 655.000
DN25 Class B 1.150.000
DN32 Class B 1.650.000
DN40 Class B 2.300.000
DN50 Class B 3.900.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 00000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.
Đồng hồ nước gang Dupan nối ren
Đồng hồ nước gang Dupan nối ren

Loại đa tia inox nối ren

Bảng giá đồng hồ nước đa tia inox nối ren Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN15 Class B 975.000
DN20 Class B 1.255.000
DN25 Class B 1.906.000
DN32 Class B 2.754.000
DN40 Class B 4.200.000
DN50 Class B 8.500.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Inox
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 00000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.

Loại đơn tia đồng nối ren Dupan

Bảng giá đồng hồ nước đơn tia đồng nối ren Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN15 Class B 500.000
DN20 Class B 755.000
DN25 Class B 1.300.000
DN32 Class B 3.500.000
DN40 Class B 4.200.000

Thông số kĩ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Đồng
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN40.
  • Kiểu hoạt động: Đơn tia.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 00000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.

Loại đa tia lắp đứng gang nối ren

Bảng giá đồng hồ nước đa tia lắp đứng gang nối ren Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN15 Class B 425.000
DN20 Class B 580.000
DN25 Class B 1.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế: Lắp đứng.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 00000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.

Loại đa tia nhựa nối ren

Bảng giá đồng hồ nước đa tia nhựa nối ren Dupan
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN15 Class B 385.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Nylon
  • Kích thước kết nối: DN15.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế: Lắp ngang.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 00000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.
Đồng hồ nước nhựa Dupan nối ren
Đồng hồ nước nhựa Dupan nối ren

Loại đa tia đồng phủ epoxy nối ren

Bảng giá đồng hồ nước đa tia đồng phủ epoxy nối ren Dupan
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN15 Class B 785.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Đồng phủ epoy
  • Kích thước kết nối: DN15.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế: Lắp ngang.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 00000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.
Đồng hồ nước đồng phủ epoxy Dupan nối ren
Đồng hồ nước đồng phủ epoxy Dupan nối ren

Loại đa tia cấp C đồng phủ epoxy nối ren

Bảng giá đồng hồ nước lạnh đa tia cấp C đồng phủ epoxy nối ren Dupan
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN15 Class C 980.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Đồng phủ epoxy
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN50.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế: Lắp đứng.
  • Kiểu kết nối: Kết nối ren.
  • Cấp chính xác: Class C.
  • Mặt số: 00000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.
Đồng hồ nước đa tia cấp C Dupan
Đồng hồ nước đa tia cấp C Dupan

Loại đa tia gang nối bích

Bảng giá đồng hồ nước sạch đa tia gang nối bích Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN50 Class 2 4.200.000
DN65 Class B 4.600.000
DN80 Class 2 5.400.000
DN100 Class 2 5.700.000
DN125 Class 2 6.700.000
DN150 Class 2 9.000.000
DN200 Class 2 11.800.000
DN250 Class 2 18.500.000
DN300 Class 2 40.000.000
DN350 Class 2 68.000.000
DN400 Class 2 88.000.000
DN450 Class 2 98.000.000
DN500 Class 2 130.000.000
DN600 Class 2 170.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang.
  • Kích thước kết nối: DN50 – 600
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế: Lắp ngang.
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Cấp chính xác: Class 2, class B.
  • Mặt số: 000000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.

Loại dùng cho nước thải đa tia gang nối bích

Bảng giá đồng hồ nước thải đa tia gang nối bích Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN50 Class A 3.800.000
DN65 Class A 4.400.000
DN80 Class A 4.800.000
DN100 Class A 5.200.000
DN125 Class A 6.700.000
DN150 Class A 7.500.000
DN200 Class A 10.000.000
DN250 Class A 24.000.000
DN300 Class A 38.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Đồng phủ epoxy
  • Kích thước kết nối: DN50 – 300.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế: Lắp ngang..
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Cấp chính xác: Class A.
  • Mặt số: 000000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.

Loại dùng cho nước thải đa tia inox nối bích

Bảng giá đồng hồ nước thải đa tia inox nối bích Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN50 Class B 8.000.000
DN65 Class B 10.000.000
DN80 Class B 12.000.000
DN100 Class B 14.000.000
DN125 Class B 18.000.000
DN150 Class B 20.000.000
DN200 Class B 28.000.000
DN250 Class B 52.000.000
DN300 Class B 62.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Vật liệu inox
  • Kích thước kết nối: DN50 – DN300.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế: Lắp ngang.
  • Kiểu kết nối ống: Kết nối mặt bích.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 000000.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 50 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.

Loại dùng cho nước nóng đa tia gang nối bích

Bảng giá đồng hồ nước nóng đa tia gang nối bích Dupan (update 11/2023)
Kích thước Cấp chính xác Đơn giá
DN50 Class B 4.500.000
DN65 Class B 5.500.000
DN80 Class B 7.000.000
DN100 Class B 8.000.000
DN125 Class B 9.000.000
DN150 Class B 10.000.000
DN200 Class B 13.000.000
DN250 Class B 22.000.000
DN300 Class B 25.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang sơn phủ epoxy.
  • Kích thước kết nối: DN50 – DN300.
  • Kiểu hoạt động: Đa tia.
  • Thiết kế kết nối với ống: Lắp ngang.
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Cấp chính xác: Class B.
  • Mặt số: 000000
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 150 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.

Loại đo lưu lượng điện từ – màn hình liền

Bảng giá đồng hồ đo lưu lượng điện từ Dupan, loại màn hình liền (update 11/2023)
TT Kích thước (DN) Đơn giá
1 DN15 7.900.000
2 DN20 7.900.000
3 DN25 8.000.000
4 DN32 8.000.000
5 DN40 8.100.000
6 DN50 8.300.000
7 DN65 9.500.000
8 DN80 11.700.000
9 DN100 14.500.000
10 DN125 17.000.000
11 DN150 20.000.000
12 DN200 24.000.000
13 DN250 29.800.000
14 DN300 35.000.000
15 DN350 49.000.000
16 DN400 60.000.000
17 DN450 82.000.000
18 DN500 88.000.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Thép carbon.
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN500.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ
  • Thiết kế lắp ống: lắp ngang.
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Hiển thị: mặt điện tử.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 120 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Điện áp sử dụng: 220V.
  • Tín hiệu in/out: 4 – 20mA
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia.
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Dupan
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Dupan

Loại đo lưu lượng điện từ – màn hình rời

Bảng giá đồng hồ đo lưu lượng điện từ Dupan, loại màn hình liền (update 11/2023)
TT Kích thước (DN) Đơn giá
1 DN15 8.900.000
2 DN20 8.900.000
3 DN25 9.000.000
4 DN32 9.000.000
5 DN40 9.100.000
6 DN50 9.300.000
7 DN65 11.500.000
8 DN80 13.200.000
9 DN100 17.000.000
10 DN125 19.000.000
11 DN150 23.000.000
12 DN200 24.380.000
13 DN250 32.000.000
14 DN300 38.000.000
15 DN350 50.830.000
16 DN400 62.600.000
17 DN450 81.000.000
18 DN500 87.900.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: Thép carbon.
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN500.
  • Kiểu hoạt động: Đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ.
  • Thiết kế: Màn hình rời, đọc từ xa.
  • Thiết kế lắp ống: lắp ngang.
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Hiển thị: mặt điện tử.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa : Max 120 độ C.
  • Áp suất làm việc tối đa: PN16.
  • Điện áp sử dụng: 220V.
  • Tín hiệu in/out: 4 – 20mA
  • Thương hiệu: Dupan.
  • Xuất xứ: Malaysia

Kiểm định / hiệu chuẩn đồng hồ nước là gì?

Kiểm định đồng hồ nước là gì?

Kiểm định đồng hồ nước là quá trình kiểm tra và so sánh đồng hồ nước liệu có đạt các tiêu chuẩn kĩ thuật cụ thể hay không. Quá trình kiểm định này cần phải được thực hiện bởi các cơ quan kiểm định có thẩm quyền, mới được chấp nhận và có giá trị pháp lý.

Mục tiêu của việc kiểm định đồng hồ nước nhằm xác nhận tính chính xác và độ tin cậy của đồng hồ, đảm bảo đồng hồ hoạt động đúng cách và đo lường chính xác, sai số được xác định phải đúng với yêu cầu kĩ thuật mà đồng hồ đưa ra.

Kiểm định là bắt buộc đối với một số sản phẩm được quy định trong ” danh mục các thiết bị bắt buộc kiểm định”.

Hiệu chuẩn đồng hồ nước là gì?

Giấy chứng nhận hiệu chuẩn đồng hồ nước
Giấy chứng nhận hiệu chuẩn đồng hồ nước

Hiệu chuẩn đồng hồ nước có thể được xem là quá trình chạy thử đồng hồ, cho phép xác định độ chính xác trên thực tế, xác thực với giá trị tham chiếu cho trước. Hiệu chuẩn không mang tính chất bắt buộc, có thể hiệu chuẩn hoặc không. Quá trình hiệu chuẩn không nhằm mục đích kiểm tra các thông số kỹ thuật liên quan, tiêu chuẩn kĩ thuật khác mà chỉ nhầm xác định độ chính xác của đồng hồ.

Kiểm định và hiệu chuẩn đồng hồ nước
Kiểm định và hiệu chuẩn đồng hồ nước

Vì sao cần phải kiểm định/ hiệu chuẩn đồng hồ nước?

Việc kiểm định/ hiệu chuẩn đồng hồ nước giúp đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của đồng hồ. Một số lý do chính, khiến cho việc kiểm định và hiệu chuẩn đồng hồ là cần thiết:

Đảm bảo tính chính xác: Việc kiểm định/ hiệu chuẩn giúp đảm bảo tính chính xác vì kiểm định có tính pháp lý nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về độ tin cậy.

Tránh xảy ra tranh chấp: Các vấn đề liên quan đến sai số có thể gây ra tranh cãi, việc đảm bảo độ chính xác sẽ tránh xảy ra tình trạng này.

Kiểm tra tình trạng của đồng hồ: Kiểm định đồng hồ nước cũng giúp xác định tình trạng của đồng hồ hiện tại, xác định xem đồng hồ liệu còn hoạt động tốt không để đưa ra phương án sửa chữa hoặc thay thế tiếp theo.

Tuân thủ pháp luật: Hiệu chuẩn là không bắt buộc, tuy nhiên hiệu chuẩn là bắt buộc đối với một số danh mục nhất định.

Vì sao phải kiểm định hiệu chuẩn đồng hồ nước
Vì sao phải kiểm định hiệu chuẩn đồng hồ nước
5/5 - (100 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon zalo-icon