Bảng giá mặt bích thép (update 10/2023)
“Bảng giá mặt bích thép” cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, thông số về trọng lượng, độ dày và đơn giá của từng loại bích thép. Nhờ đó, giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian, công sức khi lựa chọn và cũng đảm bảo lựa chọn sản phẩm chính xác cho dự án của mình.
Bảng giá mặt bích BS 10K thép tấm (Chuẩn) (Loại 1 mặt trắng)
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN25 | 0.57 | 8 | 22.000 |
DN32 | 0.7 | 8 | 26.000 |
DN40 | 0.9 | 9 | 32.000 |
DN50 | 1 | 9 | 35.000 |
DN65 | 1.22 | 10 | 42.000 |
DN80 | 1.47 | 12 | 48.000 |
DN100 | 1.61 | 12 | 53.000 |
DN125 | 1.98 | 13 | 70.000 |
DN150 | 2.9 | 13 | 95.000 |
DN200 | 3.9 | 14 | 120.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích BS 10K thép tấm
- Vật liệu cấu tạo: Vật liệu thép.
- Thiết kế: Bích rỗng.
- Kích thước: DN25 – DN200.
- Tiêu chuẩn bích: BS 10K.
- Xử lý: Mạ kẽm.
- Áp suất làm việc: 10kg/cm2.
Mặt bích BS 10K thép tấm được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn BS 10K – là 1 tiêu chuẩn của Anh Quốc áp dụng cho các mặt bích sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu và khí đốt. Các bích này sản xuất có khả năng chịu được mức áp suất 10kg/cm2.
Mặt bích thép tấm là loại mặt bích được sản xuất bằng cách cắt một tấm thép phẳng với các lỗ có kích thước thông số đúng tiêu chuẩn.
Mặt bích loại 1 mặt trắng này được mạ 1 mặt cho nên chúng có 1 mặt trắng và 1 mặt thô.
Bảng giá mặt bích thép BS 7K thép tấm (Loại 1 mặt trắng)
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN25 | 0.51 | 6 | 18.000 |
DN32 | 0.58 | 6 | 25.000 |
DN40 | 0.66 | 8 | 28.000 |
DN50 | 0.82 | 8 | 30.000 |
DN65 | 0.96 | 9 | 35.000 |
DN80 | 1.16 | 10 | 40.000 |
DN100 | 1.32 | 10 | 48.000 |
DN125 | 1.65 | 12 | 65.000 |
DN150 | 2.4 | 12 | 85.000 |
DN200 | 3 | 13 | 95.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích thép BS 7K
- Vật liệu: Thép.
- Thiết kế: Bích rỗng.
- Tiêu chuẩn: BS 7K.
- Áp suất làm việc: 7kg/cm2.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: DN25 – DN200.
Mặt bích loại này được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn BS 7K – tiêu chuẩn của Anh Quốc, khả năng chịu áp suất của chúng là 7kg/cm2. Được sản xuất bằng cách cắt từ một tấm thép phẳng và xử lý mạ 1 mặt. Loại này mỏng hơn và nhẹ hơn so với loại 10K.
Bảng giá mặt bích đặc BS 10K thép tấm (Chuẩn) (Loại 1 mặt trắng)
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN50 | 1.2 | 9 | 40.000 |
DN65 | 1.61 | 10 | 60.000 |
DN80 | 1.89 | 12 | 70.000 |
DN100 | 2.25 | 12 | 85.000 |
DN125 | 3.18 | 13 | 120.000 |
DN150 | 4.82 | 13 | 150.000 |
DN200 | 7.01 | 14 | 250.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích đặc BS 10K thép tấm
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích đặc.
- Tiêu chuẩn: BS 10K.
- Áp suất làm việc: 10kg/cm2.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm 1 mặt.
- Kích thước: DN50 – DN200.
Bích đặc BS 10K là loại mặt bích thép đặc, hay còn gọi là bích bịt. Chúng được sử dụng để bịt đường ống, kết thúc cuối đường ống. Loại này cũng được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn BS 10K (khả năng chịu áp 10kg/cm2) và xử lý mạ 1 mặt.
Bảng giá mặt bích BS 10K thép rèn ( Chuẩn) (Loại 2 mặt trắng)
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN50 | 0.98 | 10 | 38.000 |
DN65 | 1.42 | 11 | 45.000 |
DN80 | 1.60 | 12 | 50.000 |
DN100 | 1.92 | 12 | 60.000 |
DN125 | 2.81 | 14 | 88.000 |
DN150 | 3.35 | 14 | 110.000 |
DN200 | 4.57 | 15 | 140.000 |
DN250 | 6.12 | 16 | 240.000 |
DN300 | 7.37 | 16 | 290.000 |
DN350 | 13.16 | 18 | 510.000 |
DN400 | 17.20 | 18 | 600.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích BS 10K thép rèn
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích rỗng.
- Tiêu chuẩn: BS 10K.
- Áp suất làm việc: 10kg/cm2.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm toàn bộ.
- Kích thước: DN50 – DN400.
Loại mặt bích BS 10K thép rèn là loại bích cũng được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 10K (khả năng chịu áp 10kg/cm2). Tuy nhiên phương pháp chế tạo loại bích này hoàn toàn khác so với loại bích BS 10K kể trên. Chúng được sản xuất bằng cách nung nóng các phôi và tạo khuôn cho chúng. Loại này có độ bền tốt hơn, chắc chắn hơn, trọng lượng thường nặng hơn so với các loại bích thép tấm.
Mặt bích 2 mặt trắng được xử lý mạ toàn bộ bích.
Bảng giá mặt bích BS4504 PN10 thép rèn
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN50 | 0.98 | 10 | 50.000 |
DN65 | 1.42 | 11 | 67.000 |
DN80 | 1.60 | 12 | 70.000 |
DN100 | 1.92 | 12 | 85.000 |
DN125 | 2.81 | 14 | 125.000 |
DN150 | 3.35 | 14 | 150.000 |
DN200 | 4.57 | 15 | 195.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích BS4504 PN10
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích rỗng.
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN10
- Áp suất làm việc: PN10.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: DN50 – DN400.
- Phương pháp chế tạo: Rèn
Được sản xuất theo tiêu chuẩn BS4504 PN10, cũng là tiêu chuẩn của Anh Quốc, các bích này chịu được áp suất PN10 – tương đương với áp suất 10bar. Mặt bích này được sản xuất bằng phương pháp rèn.
Bảng giá mặt bích BS4504-PN16 thép rèn (Chuẩn)
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN50 | 1.98 | 16 | 80.000 |
DN65 | 2.33 | 16 | 90.000 |
DN80 | 2.94 | 18 | 100.000 |
DN100 | 3.25 | 19 | 115.000 |
DN125 | 4.61 | 21 | 165.000 |
DN150 | 5.46 | 21 | 215.000 |
DN200 | 7.59 | 23 | 270.000 |
DN250 | 13.30 | 26 | 480.000 |
DN300 | 16.20 | 28 | 550.000 |
DN350 | 22.40 | 30 | 940.000 |
DN400 | 33.54 | 32 | 1.250.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích BS4504-PN16 thép rèn
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích rỗng.
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN16.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: DN50 – DN400.
- Phương pháp chế tạo: Rèn.
Mặt bích BS4504-PN16 được sản xuất với khả năng chịu áp PN16 được sản xuất dựa trên phương pháp rèn. Sản xuất với các thông số về độ dày, cân nặng, kích thước chuẩn theo tiêu chuẩn.
Bảng giá mặt bích thép đặc BS4504 PN16
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN50 | 2.24 | 17 | 95.000 |
DN65 | 2.90 | 17 | 126.000 |
DN80 | 3.40 | 18 | 138.000 |
DN100 | 4.61 | 19 | 174.000 |
DN125 | 7.09 | 21 | 252.000 |
DN150 | 9.06 | 21 | 338.000 |
DN200 | 14.26 | 23 | 522.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích thép BS4504 PN16
- Vật liệu cấu tạo: Thép
- Thiết kế: Bích đặc
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN16.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: DN50 – DN200.
Là loại mặt bích đặc sản xuất theo tiêu chuẩn BS4504 PN16. Là loại bích có chức năng ngắt kết nối, bịt kín cuối ống. Loại này có khả năng chịu mức áp suất 16bar.
Bảng giá mặt bích thép BS4504 PN16 (Loại mỏng)
Kích thước (DN) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN50 | 12 | 50.000 |
DN65 | 13 | 68.000 |
DN80 | 14 | 78.000 |
DN100 | 15 | 85.000 |
DN125 | 16 | 135.000 |
DN150 | 16 | 150.000 |
DN200 | 19 | 190.000 |
DN250 | 22 | 300.000 |
DN300 | 23 | 354.000 |
DN400 | 24 | 660.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích thép BS4504 PN16 loại mỏng.
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích rỗng.
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN16.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: DN50 – DN400
Đây cũng là loại bích được sản xuất theo tiêu chuẩn BS4504 PN16. Tuy nhiên, để giảm giá thành sản phẩm, giảm chi phí nguyên liệu, loại này được sản xuất với độ dày mỏng hơn so với tiêu chuẩn chuẩn.
Bảng giá mặt bích thép đặc BS4504 PN16 (Loại mỏng)
Kích thước (DN) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN50 | 14 | 72.000 |
DN65 | 14 | 108.000 |
DN80 | 16 | 126.000 |
DN100 | 16.5 | 156.000 |
DN125 | 17 | 222.000 |
DN150 | 18 | 264.000 |
DN200 | 18.5 | 432.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích thép đặc BS4504 PN16
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích đặc.
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN16.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: DN50 – DN200.
Là bích thép đặc được sản xuất theo BS4504 PN16 nhưng độ dày mỏng hơn, trọng lượng nhẹ hơn, vì vậy giá thành sẽ rẻ hơn.
Bảng giá mặt bích thép đặc BS4504 PN10 (Loại mỏng)
Kích thước (DN) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
DN50 | 10 | 57.000 |
DN65 | 12 | 74.000 |
DN80 | 12 | 103.000 |
DN100 | 13 | 118.000 |
DN125 | 14 | 192.000 |
DN150 | 14 | 228.000 |
DN200 | 16 | 348.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích thép đặc BS4504 PN10
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích đặc.
- Tiêu chuẩn: BS4504 PN10.
- Áp suất làm việc: PN10.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: DN50 – DN200.
Là bích thép đặc (bịt) sản xuất theo tiêu chuẩn BS4504 PN10 loại thiếu, sản xuất thiếu độ dày. Các loại sản xuất mỏng hơn, tuy nhiên các thông số kích thước lỗ khác vẫn theo tiêu chuẩn. Với các ứng dụng áp nhỏ sử dụng loại này sẽ tiết kiệm hơn.
Bảng giá mặt bích tiêu chuẩn JIS-10K thép rèn
Kích thước (DN) | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
DN15 | 0.57 | 12 | 21.000 |
DN20 | 0.73 | 14 | 27.000 |
DN25 | 1.13 | 14 | 40.000 |
DN32 | 1.48 | 16 | 49.000 |
DN40 | 1.56 | 16 | 58.000 |
DN50 | 1.88 | 16 | 60.000 |
DN65 | 2.6 | 18 | 85.000 |
DN80 | 2.61 | 18 | 90.000 |
DN100 | 3.14 | 18 | 100.000 |
DN125 | 4.77 | 20 | 160.000 |
DN150 | 6.34 | 22 | 220.000 |
DN200 | 7.53 | 22 | 260.000 |
Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K thép rèn
- Vật liệu cấu tạo: Thép.
- Thiết kế: Bích đặc.
- Tiêu chuẩn: JIS 10K.
- Áp suất làm việc: 10kg/cm2.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm.
- Kích thước: Dn15 – DN200.
Loại này được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS 10K. Là tiêu chuẩn mặt bích của Nhật Bản, sản xuất theo phương pháp đúc rèn. Loại này độ dày cao hơn, trọng lượng nặng hơn.
Điều khoản mua hàng
Bảo hành và đổi trả: Các sản phẩm được cung cấp bởi công ty chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng cao và đáng tin cậy, tuy nhiên nếu sản phẩm gặp bất kỳ lỗi nào nguyên nhân từ nhà sản xuất, hãy liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ xem xét và tiến hành xử lý theo từng trường hợp cụ thể.
Hình thức thanh toán: Quý khách có thể lựa chọn thanh toán qua các phương thức như chuyển khoản ngân hàng hoặc tiền mặt. Việc thanh toán phải được hoàn tất trước khi hàng hóa được giao.
Phí giao hàng và xử lý: Phí giao hàng được áp dụng dựa trên địa điểm giao hàng và kích thước đơn hàng. Xử lý nhiều đơn vị vận chuyển khác nhau, quý khách có thể cân nhắc lựa chọn đơn vị vận chuyển phù hợp với yêu cầu.
Thời gian giao hàng: Thời gian giao hàng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như địa điểm nhận hàng, phương thức vận chuyển. Thời gian giao hàng sẽ được thông báo cụ thể đến quý khách khi quý khách đặt hàng.
Xác nhận đặt hàng hoặc hủy đơn hàng: Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng. Quy định về hủy đơn hàng được chấp nhận hủy đơn khi bên chúng tôi chưa lên đơn và chưa gửi hàng. Sau khi đã lên đơn và gửi hàng, khách hàng vui lòng không hủy đơn.
Có thể bạn quan tâm