Cập nhật lần cuối vào ngày 04/10/2024 lúc 09:20 sáng
Van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130 là một van điều khiển sử dụng để điều khiển đóng hoặc mở dòng chất trong hệ thống đường ống, sử dụng điện năng cấp vào sinh ra điện từ để điều khiển. Là một mã van đến từ thương hiệu ODE nguồn gốc xuất xứ Italia. Mã van điện từ ODE này có thiết kế là van điện từ thường mở, thân bằng đồng, màng van bằng FKM, kích thước kết nối là 1/2″ (DN15). Sử dụng phù hợp với các loại lưu chất nước, dầu, khí, gas…
Thông số kỹ thuật van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130
Model: 21WA4Z0V130.
Size: 1/2″- 21mm
Trạng thái: Thường mở
Thân: Đồng
Piston: Viton
Môi trường làm việc: Nước – Dầu – Khí – Gas
Áp suất làm việc: 0.2 – 16 bar
Nhiệt độ làm việc: -10°C – 140°C.
Kết nối: Ren.
Thương hiệu: ODE.
Xuất xứ: Italia.
Catalog van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130:
Giải thích model van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130
I (2): Thể hiện số lượng cổng van trong thiết kế. Số lượng cổng van bằng 2 có nghĩa là chúng là loại van 2 ngã, điều khiển dòng chảy thẳng.
II (1): Số lượng phần tử.
III (None): Vật liệu ống cuộn coil tiêu chuẩn.
IV (WA): Thuộc series WA là sản phẩm van điện từ đồng gồm 2 kích thước 3/8 inch và 1/2 inch.
V (4): Thể hiện kích thước kết nối của van. Đối với series WA này, mã 4 thể hiện kích thước kết nối là 1/2 inch.
VI (Z): Thiết kế cuộn coil van dùng cho van điện từ 2/2 thường mở, series coil B**08.
VII (0): Vật liệu dây đồng nguyên chất.
VIII (V): Vật liệu cấu trúc màng của van mã V là FKM.
IX (130): Kích thước lỗ orifice của van là 13mm.
Các thông số cơ bản van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130
Kích thước đường kính nối ống: Thể hiện thông số kích thước đường kính của 2 cổng kết nối của van khi lắp đặt lên hệ thống đường ống. Với sản phẩm van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130 kích thước kết nối của van là 1/2′ (DN15).
Đường kính lỗ orifice: Thiết kế van điện từ có cấu trúc thân được phân làm hai ngăn, phân tách bởi một lỗ, chặn bằng màng van cho phép điều khiển đóng mở dòng chất. Đường kính lỗ orifice này ảnh hưởng nhiều đến các thông số về tốc độ dòng chảy, lưu lượng Kv. Mã sản phẩm ODE 21WA4Z0V130 có đường kính lỗ orifice là 13mm.
Hệ số lưu lượng Kv: Thể hiện tốc độ dòng tối đa của dòng chảy khi lưu thông qua van. Vì van điện từ thường gây tổn thất áp suất nên thông số hệ số lưu lượng Kv thường được quan tâm. Hệ số này được xác định bằng m3/h hoặc l/min trong điều kiện áp suất chênh 1bar và nhiệt độ lưu chất 5 – 40 độ C. Hệ số lưu lượng Kv của van này là 70 l/min.
Series cuộn coil: Thiết kế cuộn coil thuộc series B**08, cuộn coil sử dụng cho van điện từ thường mở, kích thước chiều rộng coil 30mm, kích thước lỗ 13mm.
Chênh lệch áp suất tối thiểu: Là sự chênh lệch áp suất giữa đầu vào và đầu ra của dòng chất qua van tối thiểu để van có thể thực hiện mở. Áp suất chênh lệch tối thiểu của mã này 0.2bar.
Chênh lệch áp suất tối đa: Là mức chênh lệch áp suất giữa đầu vào và đầu ra tối đa mà vẫn đảm bảo van thực hiện việc điều khiển đóng mở dòng chất ổn định, chính xác, còn được gọi là MOPD. MOPD của van này là 16bar.
Áp suất làm việc tối đa: Là mức áp suất dòng chất tối đa qua van mà van sẽ hoạt động ổn định, chính xác, đảm bảo bền bỉ. Áp suất tối đa của van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130 là 25 bar.
Nhiệt độ làm việc tối đa: Mức nhiệt độ cao nhất của lưu chất khi qua van để đảm bảo van hoạt động ổn định là 140 độ C.
Đặc trưng nổi bất van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130
Sử dụng cho nước, dầu, khí, gas: Thiết kế cấu trúc của van, vật liệu của van cung cấp khả năng tương thích tuyệt vời của van. Sản phẩm này phù hợp trong điều khiển dòng chất nước, dầu, khí, gas…tuy nhiên nên lưu ý không nên sử dụng với các loại lưu chất ăn mòn.
Chức năng van dạng thường mở: Van điện từ thường mở ODE 21WA4Z0V130 có chức năng van thường mở, van luôn ở trạng thái mở khi không cấp điện, khi cấp điện van sẽ chuyển trạng thái đóng.
Hoạt động dạng gián tiếp: Cấu trúc van hoạt động dạng gián tiếp, nguyên lý dựa vào sự chênh lệch áp suất. Thiết kế này mang lại nhiều ưu điểm như hoạt động ổn định hơn, khả năng điều khiển đóng ngắt đáng tin cậy, đóng mở chậm.
Khả năng chống nước, chống bụi: Cấp bảo vệ của van là IP65 nên khả năng chống nước, chống bụi của cuộn coil rất tốt. Chỉ số IP65 có khả năng chống bụi xâm nhập tuyệt đối, chống tia nước xâm nhập từ mọi phía.
Khả năng chống cháy nổ: Sản phẩm này tương thích sử dụng với các ứng dụng có đặc điểm môi trường cháy nổ. Được đánh dấu Ex theo chỉ thị ATEX chống cháy nổ của Châu Âu.
Cấu trúc vật liệu chất lượng: Vật liệu cấu trúc van được lựa chọn và kiểm tra kĩ càng, test độ bền, test hóa tính, lý tính nghiêm ngặt. Vật liệu sản xuất theo tiêu chuẩn, thân đúc từ đồng thau theo chuẩn UNI EN 12165 CW617N, màng van FKM theo chuẩn ASTM D1418.
Tối ưu kích thước, nhỏ gọn: Cấu trúc van nhỏ gọn, tối ưu không gian lắp đặt.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VIVA
Quyên –
Chất lượng, giá rẻ, tiện ích, rất đáng mua