Bảng giá măng sông (update 09/2023)
Bảng giá măng sông (update 09/2023)
Trước khi tìm hiểu về bảng giá măng sông, ta hãy cùng tìm hiểu khái quát về măng sông là gì? Măng sông là một phụ kiện kết nối đường ống, nó được sử dụng để kết nối hai đầu đường ống có cùng đường kính kích thước. Mời quý khách hàng cùng tham khảo các bảng giá măng sông dưới đây.
Bảng giá măng sông inox ren
Bảng giá măng sông ren inox 304
Size(mm) | Giá (VND) |
---|---|
DN15 | 16.000 |
DN20 | 25.000 |
DN25 | 35.000 |
DN32 | 55.000 |
DN40 | 70.000 |
DN50 | 95.000 |
Bảng giá măng sông ren inox 304 trơn
Size(mm) | Giá (VND) |
---|---|
DN8, 10 | 12.000 |
DN15 | 12.000 |
DN20 | 15.000 |
DN25 | 20.000 |
DN32 | 32.000 |
DN40 | 38.000 |
DN50 | 45.000 |
DN65 | 110.000 |
DN80 | 130.000 |
Măng sông inox ren là một dòng măng sông inox với dòng inox 304 chất lượng cao, giá thành vừa phải. Quý khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của dòng măng sông inox này.
Dòng măng sông inox này được thiết kế với kiểu kết nối ren trong, sử dụng lắp đặt với đường ống ren ngoài.
Bảng giá măng sông thép mạ kẽm ren
Size (mm) | Giá (VND) |
---|---|
DN15 | 4.500 |
DN20 | 5.500 |
DN25 | 7.500 |
DN32 | 12.000 |
DN40 | 16.000 |
DN50 | 24.000 |
DN65 | 42.000 |
DN80 | 55.000 |
DN100 | 100.000 |
- Măng sông thép mạ kẽm ren là dòng măng sông được thiết kế với dòng vật liệu thép.
- Vật liệu thép này được xử lý nhúng kẽm, lớp kẽm này sẽ bảo vệ vật liệu thép bên trong.
- Vì vậy phụ kiện măng sông mạ kẽm này có khả năng chống gỉ tốt.
- Măng sông này được thiết kế tiện ren.
Bảng giá măng sông thép hàn
Bảng giá măng sông thép hàn
Size (mm) | Giá (VND) |
---|---|
DN15 | 13.000 |
DN20 | 16.000 |
DN25 | 18.000 |
DN32 | 23.000 |
DN40 | 26.000 |
DN50 | 31.000 |
DN65 | 42.000 |
DN80 | 56.000 |
Bảng giá măng sông thép hàn mạ kẽm
Size (mm) | Giá (VND) |
---|---|
DN15 | 16.000 |
DN20 | 20.000 |
DN25 | 22.000 |
DN32 | 30.000 |
DN40 | 31.000 |
DN50 | 35.000 |
DN65 | 44.000 |
- Măng sông thép hàn được thiết kế theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40. Dòng măng sông với kiểu kết nối hàn, được sử dụng lắp đặt với những hệ thống áp lực cao.
Bảng giá măng sông nhựa PPR
Size (mm) | Giá (VND) |
---|---|
DN20 | 1.800 |
DN25 | 2.500 |
DN32 | 3.900 |
DN40 | 6.500 |
DN50 | 11.400 |
DN63 | 24.100 |
- Măng sông nhựa có giá thành rẻ hơn so với các dòng măng sông kim loại, có các dòng măng sông nhựa như măng sông nhựa PVC, măng sông nhựa PPR…
- Các dòng vật liệu nhựa cũng có trọng lượng nhẹ hơn các dòng măng sông kim loại.
- Với những điều kiện áp thấp sử dụng măng sông nhựa giúp tiết kiệm chi phí.
Tìm hiểu khái quát các sản phẩm măng sông
Dòng măng sông là phụ kiện rất tiện lợi, kết nối đơn giản và nhanh chóng.
Măng sông có rất nhiều loại được phân loại dựa trên các kiểu kết nối hay các dòng vật liệu cấu tạo nên măng sông.
Với kiểu kết nối măng sông cũng sử dụng hai kiểu kết nối phổ biến sử dụng với các loại phụ kiện khác đó là loại nối ren và loại nối hàn.
Với vật liệu cấu tạo, măng sông được cấu tạo từ những dòng vật liệu đó là vật liệu inox, vật liệu thép, vật liệu thép mạ kẽm, vật liệu nhựa…
Đối với những loại măng sông khác nhau, giá thành của từng dòng cũng sẽ có sự chênh lệch.
Lưu ý khi lựa chọn măng sông
Khi lựa chọn các măng sông để nối đường ống, có một số lưu ý quan trọng sau đây cần được xem xét:
Đường kính và kích thước: Đảm bảo rằng các măng sông được chọn có đường kính và kích thước phù hợp với đường ống mà bạn đang sử dụng. Các măng sông phải khớp hoàn hảo với kích thước và hình dạng của đường ống để đảm bảo kết nối chặt chẽ và không có rò rỉ.
Chất liệu: Kiểm tra chất liệu để đảm bảo tính chất chịu được của nó đáp ứng yêu cầu của hệ thống. Ví dụ, trong các ứng dụng khắc nghiệt về áp lực hoặc nhiệt độ cao, cần chọn các măng sông làm từ chất liệu có khả năng chịu được tốt như thép không gỉ, thép.
Độ bền và độ tin cậy: Đánh giá độ bền và độ tin cậy, các măng sông chất lượng tốt sẽ có khả năng chịu áp lực và môi trường khắc nghiệt mà không gây ra sự rò rỉ hoặc hỏng hóc.
Chuẩn và phê duyệt: Kiểm tra xem các măng sông có tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định an toàn như ANSI, ASME, ASTM hay không. Đảm bảo rằng các măng sông đã được kiểm tra và phê duyệt để đảm bảo tính an toàn và tuân thủ các yêu cầu chuẩn quy định.
Hướng dẫn lắp đặt: Lưu ý hướng dẫn lắp đặt từ nhà sản xuất để đảm bảo việc kết nối đúng cách. Điều này bao gồm việc sử dụng các công cụ, phụ kiện và quy trình chính xác để đảm bảo kết nối chặt chẽ và không có lỗi lắp đặt.
Tư vấn chuyên gia: Nếu bạn không chắc chắn về việc lựa chọn các măng sông phù hợp cho hệ thống của mình, hãy tìm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc nhà cung cấp đáng tin cậy. Họ có thể giúp bạn chọn loại măng sông phù hợp và cung cấp thông tin chi tiết về các yêu cầu kỹ thuật.
Quan trọng nhất, hãy đảm bảo rằng các măng sông được lựa chọn là chất lượng và phù hợp với yêu cầu của hệ thống đường ống để đảm bảo hiệu suất và an toàn tối ưu.
Chúng tôi còn cung cấp rất nhiều dòng phụ kiện và loại măng sông khác, quý khách hàng hãy liên hệ ngay:0965925563 để được báo giá cho sản phẩm mà khách hàng muốn đặt.
Có thể bạn quan tâm
Giá tốt