Bảng giá van bướm điều khiển khí nén (update 09/2023)
Bảng giá van bướm điều khiển khí nén
Bảng giá van bướm điều khiển khí nén có hai dạng chính một là bảng giá của dòng van bướm điều khiển khí nén dạng thân gang cánh inox, hai là dòng sản phẩm toàn thân được đúc từ vật liệu inox.
Với sản phẩm sẽ có vật liệu khác nhau, điều này đồng nghĩa với việc giá thành cho từng sản phẩm sẽ khác nhau hoàn toàn.
Cho nên khi lựa chọn sản phẩm khách hàng cần phải nhận biết được, nhu cầu sử dụng của mình là gì? Môi trường làm việc như nào? Từ đó mới đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp.
Bảng giá van bướm điều khiển khí inox EM-Flow
Kích thước | Đơn giá (VND) |
DN50 | 1.450.000 |
DN65 | 1.595.000 |
DN80 | 1.859.000 |
DN100 | 2.375.000 |
DN125 | 3.290.000 |
DN150 | 4.115.000 |
DN200 | 6.400.000 |
DN250 | 8.285.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Thân: inox 304
- Cánh van: inox 304
- Trục van: inox 304
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE)
- Nhiệt độ làm việc: Max 180 độ C
- Áp lực: PN16
- Áp suất khí nén: 2 bar ~ 8 bar
- Thương hiệu: EM-FLOW
- Xuất xứ: Đài Loan
Đây là sản phẩm được chế tạo chủ yếu từ hai dòng vật liệu inox và vật liệu PTFE, đây được xem là hai dòng vật liệu có độ bền cao, phù hợp cho rất nhiều hệ thống làm việc.
Chính vì điều này mà sản phẩm luôn có giá thành cao hơn so với các dòng sản phẩm cùng kích thước được chế tạo từ những dòng vật liệu khác.
Mời bạn đọc cùng xem qua chi tiết về bảng giá van bướm điều khiển khí nén inox.
Bảng giá van bướm điều khiển khí nén thân gang
Kích thước | Đơn giá (VND) |
DN50 | 840.000 |
DN65 | 870.000 |
DN80 | 1.125.000 |
DN100 | 1.280..000 |
DN125 | 1.640.000 |
DN150 | 2.350.000 |
DN200 | 3.450.000 |
DN250 | 4.680.000 |
DN300 | 6.670.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Thân van: Gang
- Cánh van: inox
- Gioăng làm kín: EPDM
- Nhiệt độ: 80 ℃
- Áp lực: PN10, PN16
- Áp suất khí nén: 2 bar ~ 8 bar
- Thương hiệu: EM-FLOW
- Xuất xứ: Đài Loan
So với sản phẩm giá thành inox thì van bướm điều khiển khí nén thân gang có mức giá mềm hơn.
Một phần đến từ việc chất lượng không có đảm bảo bằng hàng inox, cho nên những yêu cầu khắt khe trong quá trình ứng dụng sản phẩm không thể đáp ứng được.
Mời quý khách hàng xem qua bảng giá sản phẩm.
Trên đây là hai bảng giá của hai dòng sản phẩm van bướm điều khiển khí nén, thông qua bảng ở trên phần nào đó có thể giúp cho khách hàng có thể năm sơ bộ về giá sản phẩm.
Ngoài ra thì giá sản phẩm còn chịu tác động bởi những những thiết bị phụ kiện đi kèm ví dụ như: bộ lọc khí nén, van điện từ, bộ tuyến tính khi đó giá thành của van sẽ tăng lên đáng kể. Đây cũng chính là nguyên nhân chính mà khách hàng khi mua hàng tại Viva, luôn được hỗ trợ tư vấn làm sao để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất tránh lãng phí.
Bảng giá van bướm nhựa điều khiển khí nén
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 630,000 |
DN65 | 850,000 |
DN80 | 950,000 |
DN100 | 1,125,000 |
DN125 | 1,500,000 |
DN150 | 1,750,000 |
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: DN50 đến DN150
- Kiểu nối: dạng kẹp
- Áp lực làm việc: PN10
- Nhiệt độ: Max 65 độ C
- Vận hành: bộ khí nén on/off
- Ứng dụng: nước thải, nước sạch, nước mặn
- Thương hiệu: EMFLOW
- Xuất xứ: Đài Loan
- Bảo hành 12 tháng
Giới thiệu tổng quát về van bướm điều khiển khí nén
Van bướm điều khiển khí nén là dòng van điều khiển sử dụng năng lượng khí nén để chuyển động thành động năng thông qua các thiết bị như postin, bánh răng để điều khiển cánh van bên dưới.
Chính vì vậy mà các dòng van khí nén nói chung trên thị trường hiện nay, đều được đánh giá là sản phẩm có khả năng bóng mở rất nhanh hơn rất nhiều so với dòng van điện.
Không chỉ dừng lại ở khả năng đóng mở nhanh, khi sử dụng van bướm điều khiển khí nén khách hàng còn có thể tiết kiệm chi phí đầu tư nhờ vào sản phẩm có mức giá vừa phải.
Những lưu ý cho khách hàng khi tìm hiểu giá van bướm điều khiển khí nén
Để tránh mắc những sai lầm không đáng có trong quá trình tìm hiểu về giá của sản phẩm, quý khách hàng cần phải lưu ý tới những điều như sau:
Trong quá trình tham khảo giá khách hàng cần phải xác định rõ cho mình sản phẩm muốn mua thuộc loại nào? Từ đó loại trừ các sản phẩm không liên quan để tránh lan man về giá thành.
So sánh giữa các sản phẩm đến từ những thương hiệu đáng có mặt trên thị trường. Việc đánh giá tốt được từng sản phẩm sẽ giúp khách hàng có được những quyết định đúng hơn.
Ngay sau khi biết được giá thành sản phẩm khách hàng cần phải hỏi rõ xem, giá bên đơn vị cấp hàng cung cấp đã bao gồm VAT hay chưa. Đây cũng là một trong những mẹo nhỏ giúp khách hàng có thể nắm rõ được thông tin.
Ngoài chú ý tới thương hiệu thì thông số làm việc cũng là một trong những yếu tố khiến cho giá thành của van thay đổi, một sản phẩm có thông số làm việc cao chắc chắn giá thành của van sẽ cao.
Có thể bạn quan tâm: