Bảng giá măng sông
Trước khi tìm hiểu về bảng giá măng sông, ta hãy cùng tìm hiểu khái quát về măng sông là gì? Măng sông là một phụ kiện kết nối đường ống, nó được sử dụng để kết nối hai đầu đường ống có cùng đường kính kích thước.
Dòng măng sông là phụ kiện rất tiện lợi, kết nối đơn giản và nhanh chóng.
Măng sông có rất nhiều loại được phân loại dựa trên các kiểu kết nối hay các dòng vật liệu cấu tạo nên măng sông.
Với kiểu kết nối măng sông cũng sử dụng hai kiểu kết nối phổ biến sử dụng với các loại phụ kiện khác đó là loại nối ren và loại nối hàn.
Với vật liệu cấu tạo, măng sông được cấu tạo từ những dòng vật liệu đó là vật liệu inox, vật liệu thép, vật liệu thép mạ kẽm, vật liệu nhựa…
Đối với những loại măng sông khác nhau, giá thành của từng dòng cũng sẽ có sự chênh lệch.
Mời quý khách hàng cùng tham khảo các bảng giá măng sông dưới đây.
Bảng giá măng sông inox ren
Măng sông inox ren là một dòng măng sông inox với dòng inox 304 chất lượng cao, giá thành vừa phải. Quý khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của dòng măng sông inox này.
Dòng măng sông inox này được thiết kế với kiểu kết nối ren trong, sử dụng lắp đặt với đường ống ren ngoài.
Hình Ảnh | Size(mm) | Giá (VND) |
Măng sông ren inox 304 | ||
![]() |
DN15 | 16.000 |
DN20 | 25.000 | |
DN25 | 35.000 | |
DN32 | 55.000 | |
DN40 | 70.000 | |
DN50 | 95.000 | |
Măng sông ren inox 304 trơn | ||
![]() |
DN8, 10 | 12.000 |
DN15 | 12.000 | |
DN20 | 15.000 | |
DN25 | 20.000 | |
DN32 | 32.000 | |
DN40 | 38.000 | |
DN50 | 45.000 | |
DN65 | 110.000 | |
DN80 | 130.000 |
Bảng giá măng sông thép mạ kẽm ren
Măng sông thép mạ kẽm ren là dòng măng sông được thiết kế với dòng vật liệu thép.
Vật liệu thép này được xử lý nhúng kẽm, lớp kẽm này sẽ bảo vệ vật liệu thép bên trong.
Vì vậy phụ kiện măng sông mạ kẽm này có khả năng chống gỉ tốt.
Măng sông này được thiết kế tiện ren.
Hình ảnh | Size (mm) | Giá (VND) |
Măng sông ren mạ kẽm | ||
![]() |
DN15 | 4.500 |
DN20 | 5.500 | |
DN25 | 7.500 | |
DN32 | 12.000 | |
DN40 | 16.000 | |
DN50 | 24.000 | |
DN65 | 42.000 | |
DN80 | 55.000 | |
DN100 | 100.000 |
Bảng giá măng sông thép hàn
Măng sông thép hàn được thiết kế theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40. Dòng măng sông với kiểu kết nối hàn, được sử dụng lắp đặt với những hệ thống áp lực cao.
Hình Ảnh | Size (mm) | Giá (VND) |
Măng sông thép hàn | ||
![]() |
DN15 | 13.000 |
DN20 | 16.000 | |
DN25 | 18.000 | |
DN32 | 23.000 | |
DN40 | 26.000 | |
DN50 | 31.000 | |
DN65 | 42.000 | |
DN80 | 56.000 | |
Măng sông thép hàn mạ kẽm | ||
![]() |
DN15 | 16.000 |
DN20 | 20.000 | |
DN25 | 22.000 | |
DN32 | 30.000 | |
DN40 | 31.000 | |
DN50 | 35.000 | |
DN65 | 44.000 |
Bảng giá măng sông nhựa
Măng sông nhựa có giá thành rẻ hơn so với các dòng măng sông kim loại, có các dòng măng sông nhựa như măng sông nhựa PVC, măng sông nhựa PPR…
Các dòng vật liệu nhựa cũng có trọng lượng nhẹ hơn các dòng măng sông kim loại.
Với những điều kiện áp thấp sử dụng măng sông nhựa giúp tiết kiệm chi phí.
Hình Ảnh | Size (mm) | Giá (VND) |
Măng sông Nhựa | ||
![]() |
DN20 | 1.800 |
DN25 | 2.500 | |
DN32 | 3.900 | |
DN40 | 6.500 | |
DN50 | 11.400 | |
DN63 | 24.100 |
Lưu ý khi lựa chọn măng sông
Đối với những hệ thống áp lực thấp có thể lựa chọn các dòng măng sông ren.
Những hệ thống có áp lực cao cần cân nhắc lựa chọn sang dòng măng sông thép hàn.
Lưu ý về việc lựa chọn vật liệu phù hợp, bởi mỗi vật liệu có thể chỉ ứng dụng với các lưu chất nhất định.
Chúng tôi còn cung cấp rất nhiều dòng phụ kiện và loại măng sông khác, quý khách hàng hãy liên hệ ngay:0965925563 để được báo giá cho sản phẩm mà khách hàng muốn đặt.
Xem thêm: Bảng giá tê nhựa PP-R
Giá tốt