Bu lông cường độ cao

10.000( Đã có VAT )
Thị trường: 12.000
Tiết kiệm: 2.000 (17%)
(1 đánh giá của khách hàng)
Tình trạng: Còn hàngBảo hành: 12 tháng
Mã: 24005 Danh mục:
Hỗ trợ trực tuyến
Viva cam kết
  • Hàng chính hãng 100%
  • Giá rẻ nhất thị trường
  • Giao hàng toàn quốc

Cập nhật lần cuối vào ngày 03/11/2024 lúc 12:02 sáng

Bu lông cường độ cao là gì?

Khi tìm hiểu bu lông cường độ cao là gì, trước hết ta tìm hiểu cường độ của bu lông là gì? Cường độ của bu lông, là thông số thể hiện khả năng chịu lực của bu lông hay còn gọi là cấp bền của bu lông, bu lông có khả năng chịu lực càng tốt thì có nghĩa là cường độ của bu lông càng cao, cấp bền của bu lông càng cao.

Như vậy, ta hiểu rằng bu lông cường độ cao là bu lông có cấp bền lớn, khả năng chịu lực của bu lông này cao. Vậy, bu lông ở mức độ nào thì được gọi là cường độ cao? Những bu lông được gọi là bu lông cường độ cao là những bu lông có cấp bền từ 8.8 trở lên.

Bu lông thường được sản xuất từ các loại thép. Các vật liệu cấu tạo bu lông liên quan trực tiếp đến cường độ của bu lông.

Bu lông cường độ cao là thiết bị thường được sử dụng để kết nối, liên kết hai bộ phận, thành phần với nhau ở những ứng dụng với những ứng dụng có tính căng thẳng, cần chịu tải trọng cao.

bu lông cường độ cao
bu lông cường độ cao

Sự khác biệt giữa bu lông cường độ cao và bu lông thường

Bu lông cường độ cao thường được làm bằng thép cường độ cao, thép 45, 20mtib. Bu lông thông thường được làm từ thép thông thường.

Bu lông cường độ cao có các cấp độ bền từ 8.8 , 10.9, 12.9 ; Bu lông thông thường có các cấp độ thấp hơn 4.4, 4.8, 5.6, 8.8

Lỗ bắt vít của bu lông thường tương đối nhỏ, thường nhỏ hơn các kích thước cường độ cao.

Bu lông cường độ cao đảm bảo lực cắt không vượt quá lực ma sát.

Các bu lông thông thường có thể sử dụng lại, bu lông cường độ cao không thể sử dụng lại.

Bu lông cường độ cao
Bu lông cường độ cao

Cường độ của các vật liệu cấu tạo bu lông cường độ cao

Vật liệu Cấp hệ mét Cấp hệ inch
Thép cacbon thấp hoặc trung bình Cấp 2
Thép cacbon trung bình Cấp 8,8 Cấp 5
Thép hợp kim cacbon trung bình Cấp 10,9 Cấp 8
Thép hợp kim Cấp 12,9
Thép không gỉ A-2 18-8

 

Bảng tra cường độ bền của bu lông cường độ cao

Lớp Dải kích thước danh nghĩa (mm) Tải trọng kéo dọc trục (MPa) Min. Tải trọng tối đa (MPa) Min. Độ bền kéo (MPa)
Lớp 8.8 Lên đến 16mm 580 640 800
16-72mm 600 660 830
Lớp 10.9 5-100mm 830 940 1040
Lớp 12.9 16-100mm 970 1100 1220
A-2 Không gỉ Lên đến 20mm 210 Tối thiểu
450 Điển hình
500 Tối thiểu
700 Điển hình

 

Cách xác định cấp độ bền của bu lông cường độ cao

Các cấp độ bền của bu lông thường được thể hiện trên đầu bu lông. Chính vì vậy, việc xác định cấp độ bền của bu lông là hoàn toàn có thể và rất đơn giản.

Đối với bu lông sản xuất theo tiêu chuẩn USS hoăc SAE, thì bu lông được phân loại theo cấp từ cấp 2 đến cấp 8, cấp độ thể hiện theo đơn vị inch. Cấp độ càng cao thì bu lông càng bền.

Các bu lông này sẽ có các đường hướng tâm thể hiện cấp độ bền của bu lông. Số đường trên bu lông sẽ ít hơn với số cấp của bu lông. Ví dụ trên đầu bu lông có 5 đường hướng tâm, thì bu lông này là bu lông cấp 3, tương tự như vậy, bu lông có 6 đường hướng tâm thì là bu lông cấp 4.

Đối với bu lông hệ mét thì việc xác định cấp độ bền của bu lông càng đơn giản hơn. Các bu lông này sẽ có các số hiệu thể hiện cấp bền của bu lông ngay trên đầu bu lông.

Cái được gọi là bu lông cường độ cao chủ yếu đề cập đến một loại sản phẩm xiết bu lông sử dụng thép cường độ cao làm nguyên liệu thô và yêu cầu một mức độ cao nhất định khi sử dụng.

Bu lông cường độ cao
Bu lông cường độ cao

Đặc điểm của bu lông cường độ cao

Bu lông cường độ cao thường sử dụng các loại thép khổ 45, thép boron… Đối với loại bu lông cường độ cao này, các loại vật liệu sử dụng để sản xuất bu lông đều có những yêu cầu rất là khắt khe, chính bởi vì vật liệu cấu tạo bu lông chính là yếu tố tác động trực tiếp đến cường độ của bu lông, vì vậy quá trình sản xuất bu lông đều có yêu cầu rất cao để tránh gây ảnh hưởng đến chất lượng của bu lông, từ đó gây mất an toàn.

Bu lông cường độ cao có các mức cấp độ là 8.8 , 10.9… cấp độ từ 8.8 trở lên thì được coi là bu lông cấp độ cao. Bu lông cấp 10.9 là bu lông được sử dụng phổ biến nhất.

Đối với bulong cường độ cao, thì kích thước nhỏ nhất của dòng này chính là M12, các kích thước lớn hơn lến đến M30. Các mức kích thước nhỏ thường không đảm bảo cường độ cao cho bu lông.

Bulong cường độ cao có ưu điểm là có cấu tạo đơn giản, khả năng chịu ứng suất tốt, khả năng chịu rung động tốt.

Bu lông cường độ cao
Bulong cường độ cao

Ứng dụng của bu lông cường độ cao

Bulong cường độ cao thường được ứng dụng với những ứng dụng có tính chất căng thẳng, chịu nhiều tác động lực.

Bulong cường độ cao được ứng dụng rộng rãi, một số ứng dụng phổ biến của dòng bu lông này đó là:

Bu lông thường được ứng dụng trong thiết bị đường sắt, nơi chịu tải cao, yêu cầu cấp độ bền của bu lông cao.

Lắp đặt cho các thiết bị, động cơ.

Bu lông được sử dụng trong ứng dụng xây dựng cầu đường, loại bu lông này độ bền tốt, đủ độ cứng để chịu tải trọng lớn.

Bulonng cường độ cao còn được ứng dụng trong các ứng dụng trong kỹ thuật cơ khí, ví dụ như trong các trục, roto, hay các động cơ…

Bu lông cường độ cao
Bulong cường độ cao

Xem thêm: Bu lông m14

1 đánh giá cho Bu lông cường độ cao

  1. Admin (xác minh chủ tài khoản)

    Bu lông cường độ cao giá rẻ

Thêm đánh giá

THÔNG TIN MUA HÀNG

Tư vấn miễn phí

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VIVA

  • Số 20 Nhà B Tập thể Quân đội C30- Cục vật tư, P. Kim Giang, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hướng dẫn sử dụng
phone-icon zalo-icon