Bảng giá van bướm Wonil Hàn Quốc (update 10/2023)
Bảng giá van bướm Wonil cập nhật đầy đủ và mới nhất đơn giá của các sản phẩm van bướm Wonil, các loại van bướm thân gang cánh inox dạng tay gạt, dạng tay quay, nối bích, nối wafer và các loại van bướm inox tay gạt, tay quay, van bướm tín hiệu điện. Giúp khách hàng tham khảo trước khi đưa ra quyết định lựa chọn và đặt mua.
Bảng giá van bướm gang Wonil Hàn Quốc
Bảng giá van bướm thân gang cánh inox tay gạt Wonil dạng wafer
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | DN40 | 455.000 |
2 | DN50 | 465.000 |
3 | DN65 | 489.000 |
4 | DN80 | 590.000 |
5 | DN100 | 735.000 |
6 | DN125 | 982.000 |
7 | DN150 | 1.122.000 |
8 | DN200 | 2.312.000 |
9 | DN250 | 3.294.000 |
10 | DN300 | 4.548.000 |
Thông số kỹ thuật van bướm gang tay gạt Wonil
- Vật liệu thân: Gang.
- Vật liệu trục: Inox 304.
- Vật liệu đĩa: Inox 304.
- Vật liệu gioăng: EPDM.
- Kết nối: Wafer.
- Kiểu điều khiển: Tay gạt.
- Tiêu chuẩn: JIS 10K, PN16, Class 150.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Áp test: 21kg/cm2.
- Kích thước: DN40 – DN300
Van bướm gang tay gạt Wonil là một van bướm được thiết kế với những đặc điểm cơ bản như sau: Là loại van bướm thân gang cánh inox có nghĩa là thiết kế phần thân van từ vật liệu gang, thiết kế phần đĩa van từ vật liệu inox. Điều này mang lại chất lượng van tốt và giảm giá thành cho van. Kiểu kết nối đa tiêu chuẩn là kết nối dạng wafer. Điều khiển thông qua bộ phận tay gạt thiết kế dạng mỏ vịt nhỏ gọn.
Các van này thích hợp sử dụng tại các hệ thống đòi hỏi kích thước nhỏ gọn, thường được sử dụng tại các ứng dụng công nghiệp nhẹ.
Bảng giá van bướm thân gang cánh inox tay quay Wonil dạng wafer
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | DN50 | 753.000 |
2 | DN60 | 893.000 |
3 | DN80 | 935.000 |
4 | DN100 | 1.203.000 |
5 | DN125 | 1.428.000 |
6 | DN150 | 1.742.000 |
8 | DN200 | 2.856.000 |
9 | DN250 | 4.238.000 |
10 | DN300 | 5.228.000 |
11 | DN350 | 9.146.000 |
12 | DN400 | 12.299.000 |
13 | DN450 | 21.152.250 |
14 | DN500 | 25.245.000 |
15 | DN600 | 43.095.000 |
Thông số kỹ thuật van bướm gang tay quay Wonil dạng Wafer:
- Vật liệu thân: Gang.
- Vật liệu trục: Inox 304.
- Vật liệu đĩa: Inox 304.
- Vật liệu gioăng làm kín: EPDM.
- Kết nối: Wafer.
- Tiêu chuẩn: JIS10K, PN16.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Áp suất thử: 21kg/cm2.
- Kiểu vận hành: Tay quay.
- Có hiển thị vị trí.
- Kích thước DN50 – DN600.
Van bướm thân gang cánh inox tay quay Wonil dạng wafer là loại van bướm có phần thân cấu tạo từ vật liệu gang và phần đĩa của van được cấu tạo từ vật liệu inox. Khả năng kết nối của van rất linh hoạt, van được thiết kế kết nối dạng wafer nên lắp đặt được với đa tiêu chuẩn bích. Kiểu điều khiển của van là điều khiển dạng tay quay, thông qua một tay quay có thiết kế tương tự như vô lăng và kết nối với một hộp số bánh răng để chuyển đổi chuyển động từ tay quay về trục van, bên cạnh đó cũng hỗ trợ điều khiển nhẹ nhàng hơn.
Bảng giá van bướm thân gang cánh inox tay quay Wonil 2 mặt bích
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | DN80 | 2.380.000 |
2 | DN100 | 2.567.000 |
3 | DN125 | 3.373.000 |
4 | DN150 | 3.935.000 |
5 | DN200 | 7.021.000 |
6 | DN250 | 7.871.000 |
7 | DN300 | 12.155.000 |
8 | DN350 | 15.274.000 |
9 | DN400 | 29.750.000 |
10 | DN450 | 43.061.000 |
11 | DN500 | 43.554.000 |
Thông số kỹ thuật van bướm gang tay quay Wonil 2 mặt bích:
- Vật liệu thân: Gang.
- Vật liệu trục: Inox 304.
- Vật liệu đĩa: inox 304.
- Vật liệu gioăng làm kín: EPDM.
- Kiểu kết nối: Kết nối bích.
- Tiêu chuẩn: JIS 10K.
- Áp suất làm vieecjL PN16.
- Áp suất thử: 21kg/cm2.
- Kiểu vận hành: Tay quay.
- Có hiển thị vị trí.
- Kích thước: DN80 – DN500
Là van bướm có cấu tạo phần thân từ vật liệu gang, phần đĩa từ inox. Kiểu kết nối của loại này là dạng 2 mặt bích, có mặt bích ở 2 đầu, là kết nối mặt bích nên cần phải lưu ý hơn về tiêu chuẩn lắp đặt. Kiểu điều khiển của van là kiểu tay quay và tích hợp thêm chỉ báo vị trí giúp dễ dàng quan sát vị trí đóng mở hiện tại của van.
Bảng giá van bướm tín hiệu điện gang cánh inox Wonil
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | DN50 | 1.292.000 |
2 | DN60 | 1.394.000 |
3 | DN80 | 1.517.250 |
4 | DN100 | 1.827.000 |
5 | DN125 | 1.912.000 |
6 | DN150 | 2.273.000 |
8 | DN200 | 3.684.000 |
9 | DN250 | 4.819.000 |
10 | DN300 | 6.290.000 |
11 | DN350 | 11.432.000 |
12 | DN400 | 12.835.000 |
Thông số kỹ thuật van bướm tín hiệu điện gang cánh inox Wonil:
- Vật liệu thân: Gang.
- Vật liệu trục: Inox 304.
- Vật liệu đĩa: Inox 304.
- Vật liệu gioăng làm kín: EPDM.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Tín hiệu: 24VDC, 220VAC.
- Kết nối: Wafer.
- Kiểu điều khiển: Tay quay.
Van bướm tín hiệu điện của wonil cũng được thiết kế là 1 van bướm thân gang cánh inox, kết nối dạng wafer, điều khiển bằng tay quay. Với loại van bướm tín hiệu điện này, chúng thiết kế thêm một hộp tín hiệu điện, cho phép truyền tín hiệu đến tủ điều khiển, về vị trí của van, giúp dễ dàng kiểm soát, theo dõi vị trí hiện tại của van mà không cần phải đến tận nơi lắp đặt van.
Bảng giá van bướm inox Wonil Hàn Quốc
Bảng giá van bướm tay gạt inox 304 Wonil
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | DN50 | 1.071.000 |
2 | DN60 | 1.215.000 |
3 | DN80 | 1.564.000 |
4 | DN100 | 1.870.000 |
5 | DN125 | 2.528.000 |
6 | DN150 | 2.992.000 |
8 | DN200 | 4.352.000 |
Thông số kỹ thuật van bướm tay gạt inox 304 Wonil:
- Vật liệu thân van: Inox 304 (SUS304).
- Vật liệu trục van: Inox 304 (SUS304).
- Vật liệu đĩa van: Inox 304 (SUS304).
- Vật liệu gioăng làm kín: PTFE.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Nhiệt độ làm việc: 280 độ C.
- Kiểu kết nối: Wafer.
- Kiểu điều khiển: Tay gạt.
Van bướm tay gạt inox 304 Wonil có cấu tạo toàn thân từ vật liệu inox 304. Điều này mang lại khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét cho van rất tốt. Chúng tương thích với một số loại lưu chất có tính ăn mòn thấp nhất định.
Bảng giá van bướm tay gạt inox 316 Wonil
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | DN50 | 1.649.000 |
2 | DN60 | 1.827.000 |
3 | DN80 | 2.206.000 |
4 | DN100 | 2.669.000 |
5 | DN125 | 3.527.000 |
6 | DN150 | 4.165.000 |
8 | DN200 | 7.973.000 |
Thông số kỹ thuật van bướm tay gạt inox 316 Wonil:
- Vật liệu thân van: Inox 316 (SUS316).
- Vật liệu trục van: Inox 316 (SUS316).
- Vật liệu đĩa van: Inox 316 (SUS316).
- Vật liệu gioăng làm kín: PTFE.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Nhiệt độ làm việc: 280 độ C.
- Kiểu kết nối: Kết nối wafer.
- Kiểu điều khiển: Điều khiển tay gạt.
Van được cấu tạo từ vật liệu inox 316, nhờ vậy khả năng chống ăn mòn của van rất tuyệt vời. Chúng tương thích với nhiều loại hóa chất ăn mòn, cho nên thường được sử dụng tại các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất.
Bảng giá van bướm tay quay inox 304 Wonil
TT | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | DN50 | 1.385.000 |
2 | DN60 | 1.445.000 |
3 | DN80 | 1.742.000 |
4 | DN100 | 2.125.000 |
5 | DN125 | 2.907.000 |
6 | DN150 | 3.230.000 |
8 | DN200 | 5.015.000 |
9 | DN250 | 7.021.000 |
10 | DN300 | 11.007.000 |
11 | DN350 | 19.040.000 |
12 | DN400 | 33.405.000 |
Thông số kỹ thuật van bướm tay quay inox 304 Wonil:
- Vật liệu thân: Inox 304
- Vật liệu trục: Inox 304.
- Vật liệu đĩa: Inox 304.
- Vật liệu gioăng làm kín: PTFE.
- Áp suất làm việc: PN16.
- Khả năng chịu nhiêt: 280 độ C.
- Kiểu kết nối: Wafer.
- Kiểu điều khiển: Tay quay.
- Có hiển thị vị trí
Là van bướm có cấu tạo toàn thân từ vật liệu inox 304 và điều khiển thông qua bộ phận tay quay có chỉ báo vị trí.
Có thể bạn quan tâm: