Bảng giá đai siết cổ dê inox (update 10/2023)
Đai siết cổ dê inox có nhiều kích thước khác nhau, sự khác biệt về kích thước khiến giá thành giữa các loại có sự chênh lệch. Bảng giá đai siết cổ dê dưới đây cung cấp giá thành cho từng mã sản phẩm và đặc điểm của đai siết cổ dê. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Bảng giá đai siết cổ dê inox
Kích thước (mm) | Số inch | Bản rộng (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
6-12 | 1/2 | 8 | 0.68 | 2.700 |
9-16 | 5/8 | 8 | 0.68 | 2.760 |
13-20 | 3/4 | 8 | 0.68 | 2.810 |
16-25 | 7/8 | 8 | 0.68 | 2.870 |
18-29 | 1 | 8 | 0.68 | 3.020 |
18-32 | 1.1/4 | 10 | 0.68 | 3.400 |
21-38 | 1.1/2 | 10 | 0.68 | 3.450 |
21-44 | 1.3/4 | 10 | 0.68 | 3.500 |
27-51 | 2 | 10 | 0.68 | 3.650 |
40-64 | 2.1/2 | 10 | 0.68 | 3.750 |
52-76 | 3 | 10 | 0.68 | 3.900 |
18-32 | 1.1/4 | 12 | 0.68 | 3.650 |
21-38 | 1.1/2 | 12 | 0.68 | 3.750 |
21-44 | 1.3/4 | 12 | 0.68 | 3.740 |
27-51 | 2 | 12 | 0.68 | 3.830 |
33-57 | 2.1/4 | 12 | 0.68 | 3.950 |
40-64 | 2.1/2 | 12 | 0.68 | 5.130 |
52-76 | 3 | 12 | 0.68 | 5.350 |
60-83 | 3.1/4 | 12 | 0.68 | 5.550 |
68-92 | 3.1/2 | 12 | 0.68 | 5.750 |
78-101 | 4 | 12 | 0.68 | 5.950 |
91-114 | 4.1/2 | 12 | 0.68 | 7.150 |
105-127 | 4.1/4 | 12 | 0.68 | 7.550 |
118-140 | 5.1/2 | 12 | 0.68 | 7.850 |
130-152 | 6 | 12 | 0.68 | 9.150 |
143-165 | 6.1/2 | 12 | 0.68 | 10.100 |
165-190 | 7.1/2 | 12 | 0.68 | 10.700 |
163-203 | 8 | 12 | 0.68 | 12.600 |
180-230 | 9 | 12 | 0.68 | 14.700 |
232-254 | 10 | 12 | 0.68 | 17.000 |
230-280 | 11 | 12 | 0.68 | 18.000 |
282-311 | 12 | 12 | 0.68 | 18.500 |
302-358 | 14 | 12 | 0.68 | 21.000 |
378-418 | 16 | 12 | 0.68 | 27.000 |
478-525 | 20 | 12 | 0.68 | 35.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ áp dụng khi quy ước theo đơn vị túi, không bóc lẻ. Bóc giá sẽ được tính theo đơn giá khác.
Khái quát về đai siết cổ dê
Đai siết cổ dê hay còn được gọi là quai nhê, chúng được sử dụng để xiết ống, nối ống, sử dụng trong lắp đặt, thi công đường ống để tạo ra kết nối chắc chắn không rò rỉ. Thường được sử dụng trong kết nối các loại ống mềm với các loại ống cứng tạo độ kín cao giữa liên kết của 2 ống và dễ dàng tháo rời.
Một số đặc điểm về đai siết cổ dê
Vật liệu chế tạo: Vật liệu chế tạo bao gồm có 2 loại là vật liệu thép hợp kim và vật liệu thép không gỉ. Vật liệu thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, độ bền tốt hơn khi làm việc với môi trường ẩm ướt, ăn mòn, hoặc tiếp xúc với nước.
Cấu trúc: Cấu trúc bao gồm có một dải dây thép có thể điều chỉnh dộ dài ở các mức khác nhau qua các đốt nhỏ bên trong và một ốc vít, khóa vòng thực hiện nhiệm vụ khóa.
Ứng dụng: Được sử dụng để cố định vị trí của ống trong thi công đường ống để đảm bảo không có sự rò rỉ ở vị trí kết nối.
Khả năng điều chỉnh: Đai siết cổ dê cung cấp khả năng điều chỉnh kích thước để phục vụ cho công việc lắp đặt.
Kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với các đường kính ống khác nhau.
Làm thế nào để lựa chọn đai siết cổ dê inox
Kích thước ống: Đo và xác định kích thước đường kính ống và chọn kích thước đai siết tương ứng.
Loại ống và ứng dụng: Đối với từng loại ống khác nhau sẽ yêu cầu loại đai xiết khác nhau, ví dụ: Đai siết cổ dê được sử dụng nối các ống mềm bình thường, đai siết dây đôi được sử dụng với ống ruột gà, đai siết chịu tải ứng dụng với các hệ thống áp cao.
Vật liệu cấu tạo: Vật liệu cấu tạo của đai siết cổ dê gồm có thép hợp kim và thép không gỉ, với môi trường ẩm ướt, độ ăn mòn cao nên sử dụng các đai siết inox để đảm bảo độ bền.
Dải kích thước: Kiểm tra dải kích thước của đai siết để đảm bảo chúng phù hợp với ống.
Loại đai siết: Có các loại đai siết như đai siết cổ dê, đai siết dây đôi, đai siết chịu tải, mỗi loại sẽ phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Có thể bạn quan tâm