Cập nhật lần cuối vào ngày 12/03/2024 lúc 04:18 chiều
Giới thiệu Van bướm DN250
Van bướm DN250 (phi 273, 10″) được sử dụng với mục đích chính là kiểm soát, điều chỉnh luồng lưu chất trong hệ thống đường ống có kích thước phi 273. Các van này có đường danh nghĩa là 250mm, tương đương với 10″.
Van bướm được thiết kế với đĩa van dạng cánh bướm, đĩa van dạng tròn, mỏng, dẹt, được gắn vào trục đứng, có khả năng quay quanh trục. Khi điều khiển đĩa này xoay có thể điều khiển dòng chất qua van, điều khiển đĩa này nằm vuông góc với dòng chất thì đĩa sẽ chặn dòng chất lại, điều khiển đĩa van song song với dòng chất thì dòng chất có thể lưu thông qua.
Van có kích thước lớn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, các hệ thống lớn, một số ứng dụng phổ biến như trong các hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải, công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa chất…
Thông số kỹ thuật
Vật liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa…
Gioăng làm kín: PTFE, NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273(phi 273) – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: ~180 độ C (tùy vật liệu cấu tạo)
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia…
Hình ảnh
Các loại van bướm DN250
Van bướm gang DN250
Vật liệu cấu tạo: Gang cầu, gang dẻo.
Vật liệu gioăng: NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay quay, tay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: 180 độ C.
Van bướm gang DN250 được cấu tạo từ vật liệu gang. Vật liệu gang có nhiều ưu điểm như có khả năng chịu nhiệt độ và áp suất cao tốt, độ bền cơ học tốt nhờ vậy giúp chúng phù hợp với các ứng dụng công nghiệp năng. Bên cạnh đó vật liệu gang là loại vật liệu giá rẻ, giá thành thường thấp hơn so với một số vật liệu khác.
Nhược điểm của vật liệu gang là không có khả năng chống ăn mòn, cần phải cân nhắc khi sử dụng bởi chúng dễ bị rỉ sét, dễ bị ăn mòn khiến tuổi thọ thấp hơn. Bên cạnh đó, vật liệu này cũng có trọng lượng cao, điều này gây khó khăn cho quá trình vận chuyển và lắp đặt.
Dựa vào đặc điểm của vật liệu, van bướm gang DN250 có các đặc điểm là: chịu nhiệt, chịu áp tốt, giá thành rẻ tuy nhiên chống ăn mòn kém, trọng lượng cao, khó khăn khi vận chuyển van và lắp đặt van.
Van bướm inox DN250
Vật liệu cấu tạo: Inox 201, inox 304, inox 316.
Gioăng làm kín: PTFE, NBR…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay quay, tay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: 220 độ C.
Van được cấu tạo từ vật liệu inox là một loại vật liệu chống ăn mòn, chống rỉ sét rất tốt do đó độ bền của loại vật liệu này cao, với các vật liệu chất lượng, chúng còn có thể sử dụng với các lưu chất hóa chất như nước biển hoặc hóa chất. Vật liệu này cũng cho khả năng chịu áp cao, chịu nhiệt cao rất tốt, do đó có thể thấy rằng đây là loại vật liệu chất lượng cao, có độ bền tuyệt vời. Tuy nhiên, giá thành của loại vật liệu này khá cao khiến giá thành của van cũng cao hơn.
Van bướm nhựa DN250
Vật liệu cấu tạo: UPVC, CPVC, PP…
Gioăng làm kín: NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay quay, tay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: ~100 độ C.
Được cấu tạo từ vật liệu nhựa, vật liệu nhựa sử dụng trong chế tạo các van này là nhựa UPVC, CPVC, PP…vật liệu này có đặc trưng là rất nhẹ, cho nên các van chế tạo từ vật liệu này có trọng lượng tổng thể cũng rất nhẹ vì vậy chúng giúp cho việc vận chuyển và lắp đặt van đơn giản hơn.
Vật liệu này có khả năng kháng hóa chất, một số loại có thể làm việc rất tốt với các lưu chất ăn mòn, hóa chất. Cho nên khả năng tương thích của các van này là rất cao.
Vật liệu nhựa cũng có giá thành khá rẻ, vì vậy giá thành của các van bướm cũng mềm hơn nhiều so với van bướm inox và van bướm gang.
Tuy nhiên, vật liệu nhựa cũng có những nhược điểm như khả năng chịu nhiệt độ và chịu áp suất của chúng bị giới hạn, khả năng làm việc sẽ không thể tốt như vật liệu gang hay vật liệu inox được. Bên cạnh đó, vật liệu này có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như ánh nắng mặt trời, nhiệt độ cao, hoặc hóa chất hóa học mạnh.
Van bướm tay quay DN250
Vật liệu cấu tạo thân: Gang, inox, nhựa…
Vật liệu gioăng: EPDM, PTFE, NBR…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Điều khiển bằng tay quay.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: ~180 độ C(tùy vật liệu cấu tạo).
Loại van này được vận hành bằng tay quay, sử dụng một vô lăng để điều khiển mở hoặc đóng van. Thiết kế của chúng đơn giản, dễ dàng sử dụng và đáng tin cậy trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng điều khiển tự động. Loại van này được tin tưởng lựa chọn trong các ứng dụng yêu cầu điều khiển thủ công, ứng dụng đơn giản, nhỏ, ít yêu cầu đóng mở thường xuyên.
Với loại điều khiển thủ công, điều khiển bằng tay thường tốn nhiều công sức và tốn nhiều thời gian hơn trong quá trình vận hành.
Van bướm tay gạt DN250
Vật liệu cấu tạo: Inox, thép, gang, nhựa…
Gioăng làm kín: PTFE, EPDM, NBR…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay gạt (tay kẹp, tay bóp)
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: ~180 độ C (tùy vật liệu cấu tạo).
Van bướm tay gạt DN250 được điều khiển bằng bộ phận tay gạt, cũng là kiểu điều khiển thủ công. Tiến hành xoay tay gạt này theo các hướng có thể điều khiển vị trí của đĩa. Thiết kế của các van tay gạt nhỏ gọn, tiết kiệm không gian, thích hợp cho các ứng dụng nhỏ, ít cần điều chỉnh, vận hành. Van này nhược điểm của nó cũng tương tự như van tay quay tốn công sức và tốn thời gian khi vận hành.
Van bướm điều khiển điện DN250
Vật liệu cấu tạo: Gang, inox, nhựa, thép…
Vật liệu cấu tạo gioăng làm kín: EPDM, NBR, PTFE…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Điều khiển điện.
Thiết bị truyền động: Bộ truyền động điện.
Điện áp sử dụng: 24V, 220V, 380V…
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: Khoảng 180 độ C (Tùy vật liệu cấu tạo).
Được điều khiển bằng 1 bộ truyền động điện, có khả năng kết nối với tủ điện, điều khiển từ xa. Do đó, đây là kiểu van điều khiển tự động, điều khiển tự động đóng van, mở van. Thích hợp với các ứng dụng yêu cầu tự động hóa.
Đặc điểm của loại van điều khiển điện là yêu cầu nguồn điện để vận hành, do đó hệ thống phải có sẵn hệ thống mạng lưới điện hoặc thiết kế mạng lưới điện mới và hết sức cân nhắc về mối nguy cơ cháy nổi do điện gây ra.
Van bướm điều khiển khí nén DN250
Vật liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa…
Gioăng làm kín: PTFE, NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: ~180 độ C (tùy vật liệu cấu tạo)
Van bướm điều khiển khí nén điều khiển bằng áp lực khí nén, thiết kế của van được lắp cùng bộ truyền động khí nén, áp suất khí nén được cấp vào bộ truyền động này sẽ điều khiển van mở hoặc đóng. Dòng van khí nén cũng cho phép điều khiển từ xa và điều khiển tự động, cho phép điều khiển nhanh chóng, dễ dàng.
Sử dụng khí nén để vận hành nên cần phải có hệ thống nén khí, có thể gây tốn kém chi phí trong thiết kế hệ thống, và để lắp đặt hệ thống thì không gian yêu cầu cũng cần phải rộng rãi.
Van bướm DN250 Malaysia
Vật liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa…
Gioăng làm kín: PTFE, NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: ~180 độ C (tùy vật liệu cấu tạo)
Thương hiệu sản xuất: AUT, ARV…
Xuất xứ: Malaysia
Van bướm DN250 Malaysia được sản xuất hoặc có xuất xứ tại Malaysia. Sản phẩm van bướm phổ biến của Malaysia gồm có 2 thương hiệu AUT, ARV. Malaysia là quốc gia có ngành công nghiệp chế tạo rất phát triển, vì vậy các loại van của Malaysia có đặc điểm chung là chất lượng tốt, bên cạnh đó, giá cả cũng rất phải chăng. Do đó, các van của Malaysia được sử dụng rất rộng rãi và được xuất khẩu đi nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam.
Van bướm DN250 Đài Loan
Vật liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa…
Gioăng làm kín: PTFE, NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: Khoảng 180 độ C (tùy vật liệu cấu tạo)
Thương hiệu sản xuất: Shinyi, Emflow…
Xuất xứ: Đài Loan
Van bướm Đài Loan cũng rất nổi tiếng, phổ biến với các thương hiệu Shinyi, EMflow…. Chất lượng của van Đài Loan được đánh giá tốt hơn so với van Malaysia. Van được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, đảm bảo chất lượng đồng bộ theo tiêu chuẩn, đáp ứng cả các tiêu chuẩn khắt khe tại các quốc gia như EU, Nhật Bản…
Van bướm DN250 Hàn Quốc
Vật liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa…
Gioăng làm kín: PTFE, NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: Khoảng 180 độ C (tùy vật liệu cấu tạo)
Thương hiệu sản xuất: Samwoo, Wonil
Xuất xứ: Hàn Quốc
Có nguồn gốc xuất xứ tại Hàn Quốc, sản xuất tại Hàn Quốc. Một số thương hiệu van bướm DN250 Hàn Quốc được sử dụng nhiều như Samwoo, Wonil… Van Hàn Quốc có chất lượng tốt, giá thành vừa phải, là một trong những sản phẩm được ưu tiên lựa chọn hơn cả.
Van bướm DN250 Nhật Bản
Vật liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa…
Gioăng làm kín: PTFE, NBR, EPDM…
Kích thước kết nối: DN250 – D273 – 10″
Kiểu kết nối: Kết nối wafer, kết nối bích, kết nối lug.
Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
Khả năng chịu áp: PN10, PN16.
Khả năng chịu nhiệt: ~180 độ C (tùy vật liệu cấu tạo)
Thương hiệu sản xuất: Kitz, Tomoe, Toyo…
Xuất xứ: Nhật Bản.
Van Nhật Bản luôn được đánh giá chất lượng tốt nhất, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm đảm bảo chất lượng, độ bền cao, tuổi thọ cao. Tuy nhiên, giá thành của các van Nhật Bản ở tầm khá cao, cho nên khi lựa chọn khiến khách hàng phải cân nhắc.
Địa chỉ bán Van bướm DN250
VIVA – CÔNG TY NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI CÁC LOẠI VAN CÔNG NGHIỆP GIÁ RẺ
1. Địa chỉ bán Van bướm DN250 tại Hà Nội
Địa chỉ: Số 20, ngõ 102 Hoàng Đạo Thành, Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0965 925 563
Email: vangiare.vn@gmail.com
2. Địa chỉ bán Van bướm DN250 tại Đà Nẵng
Địa chỉ: 100 Triệu Nữ Vương, Hải Châu 2, Hải Châu, Đà Nẵng, Việt Nam
Số điện thoại: 0965 925 563
Email: vangiare.vn@gmail.com.
3. Địa chỉ bán Van bướm DN250 tại T.P Hồ Chí Minh (Sài Gòn):
Địa chỉ: 6 Đ. số 17, Phường Linh Trung, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: 0965 925 563
Email: vangiare.vn@gmail
Trên đây là địa chỉ bán Van bướm DN250 của công ty Viva tại miền bắc, miền trung và miền nam. Quý khách hàng có thể đến 1 trong 3 địa chỉ trên để mua sản phẩm.
Hải –
Chất lượng tốt, đầy đủ giấy tờ, giao hàng nhanh