Bảng giá cút (update 08/2023)
Bảng giá cút inox (update 08/2023)
Bảng giá cút inox từ tước tới nay luôn được khách hàng quan tâm rất nhiều, bởi đây là một trong những dòng phụ kiện được lựa chọn phổ biến trong khắp các hệ thống công nghiệp cho tới các đường ống dẫn nước trong nhà.
Tương tự như các dòng van, thì bảng giá cút inox cũng chịu tác động bởi vật liệu chế tạo và kích thước sản phẩm. Cho nên, trong quá trình tìm hiểu giá quý khách hàng nên tìm ra cho mình một sản phẩm phù hợp ví dụ như thép, inox sau đó mới tính đến chuyện nhìn giá kích thước.
Khi đó khách hàng sẽ nắm rõ và chính xác được giá sản phẩm mà mình đang quan tâm.
Bảng giá cút inox ren trong
- Bảng giá cút inox 304 ren trong
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN8 | 8.000 |
DN10 | 8.000 |
DN15 | 15.000 |
DN20 | 15.000 |
DN25 | 19.000 |
DN32 | 28.000 |
DN40 | 44.000 |
DN50 | 85.000 |
DN65 | 219.000 |
- Bảng giá cút inox 201 ren trong
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN8 | 6.000 |
DN10 | 8.000 |
DN15 | 10.000 |
DN20 | 13.000 |
DN25 | 19.000 |
DN32 | 29.000 |
DN40 | 39.000 |
DN50 | 59.000 |
DN65 | 120.000 |
So với cá dòng cút nối ông trên thị trường hiên nay, cút ren trong inox được xem là một trong số các dòng sản phẩm được sử dụng khá nhiều. Một phần đến từ hình thức nối ren đơn giản và tiện lợi một phần đến từ kích thước nhỏ phổ biến có thể ứng dụng trong các đường ống nhà máy cho tới các đường ống dẫn nước ở các công trình nhà dân nhỏ và vừa.
Thông qua bảng giá ở trên quý khách hàng có thể thấy, việc giá thành sản phẩm cao hay thấp phụ thuộc hoàn toàn vào vật liệu chế tạo ra sản phẩm là vật liệu gì?
Đối vói vật liêu inox 201 sẽ giúp khách hàng tiết kiệm từ 20 cho tới 25% chi phí đầu tư tuy nhiên, chất lượng mà khách hàng nhận lại sẽ không bằng so với sản phẩm được chế tao từ inox 304. Vậy khi nào ta nên ưu tiên lựa chọn sản phẩm bằng vật liệu inox 201 để tiết kiệm chi phí?
Một mẹo nhỏ trong trường hợp này đó là. Đối với các hệ thống nước sạch không có tính ăn mòn hoặc tính ăn mòn rất thấp bạn có thể cân nhắc sử dụng cút inox ren trong hàng 201 để sử dụng nhé.
Bảng giá cút inox 304 ren ngoài
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN8 | 13.000 |
DN10 | 13.000 |
DN15 | 18.000 |
DN20 | 27.000 |
DN25 | 34.000 |
DN32 | 48.000 |
DN40 | 66.000 |
Đối với cút inox ren ngoài có rất nhiều điểm tương đồng so với dòng cút inox ren trong mà mình vừa chia sẽ ở trên, điểm khác biệt lớn nhất của dòng sản phẩm này đó là một đầu sẽ được tiện ren ở bên trong còn một đầu lại được tiện ren ở bên ngoài.
Quay trở lại về phần giá thành sản phẩm, thì đối với cút inox một đầu ren ngoài sẽ có giá thành nhỉnh hơn một chút so với cút inox hai đầu ren trong.
Bảng giá cút thu inox 304
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN20/15 | 19.000 |
DN25/15 | 28.000 |
DN25/20 | 28.000 |
DN32/15 | 44.000 |
DN32/20 | 44.000 |
DN32/25 | 44.000 |
DN40/15 | 65.000 |
DN40/20 | 65.000 |
DN40/25 | 65.000 |
DN40/32 | 65.000 |
DN50/15 | 85.000 |
DN50/20 | 85.000 |
DN50/25 | 85.000 |
DN50/32 | 85.000 |
Bảng giá chếch inox ren 45 độ
- Bảng giá chếch inox 304 ren 45 độ
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 16.000 |
DN20 | 24.000 |
DN25 | 38.000 |
DN32 | 57.000 |
DN40 | 72.000 |
DN50 | 104.000 |
- Bảng giá chếch inox 201 ren 45 độ
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 10.000 |
DN20 | 13.000 |
DN25 | 19.000 |
DN32 | 29.000 |
DN40 | 39.000 |
DN50 | 56.000 |
Bỏ qua các dòng sản phẩm được chế tạo từ vật liệu inox, kính mời quý khách hàng cùng xem qua bảng giá phụ kiện cút ren thép mạ kẽm của công ty chúng tôi.
Nhắc tới các dòng phụ kiện thép luôn được biết đến là các dòng sản phẩm có chất lượng không cao đi cùng với đó là giá thành rất rẻ.
Bảng giá cút thép mạ kẽm
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 4.500 |
DN20 | 7.000 |
DN25 | 9.000 |
DN32 | 14.500 |
DN40 | 19.000 |
DN50 | 30.000 |
DN65 | 48.000 |
DN80 | 70.000 |
DN100 | 145.000 |
Ngoài cút thép dạng ren ra quý khách hàng cũng có thể sử dụng thêm cút thép dạng hàn, đối với cút thép dạng hàn công ty chúng tôi chỉ cung cấp hai dòng sản phẩm với hai tiêu chuẩn SCH20 và SCH40.
Với các dòng sản phẩm có độ dày cao như tiêu chuẩn SCH80 cũng có tuy nhiên với số lượng không nhiều, có gì liên hệ trực tiếp để nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm.
Bảng giá cút thép đen
- Bảng giá cút thép đen SCH20
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 6.500 |
DN20 | 7.000 |
DN32 | 7.500 |
DN40 | 12.000 |
DN50 | 14.000 |
DN65 | 22.000 |
DN80 | 32.000 |
DN100 | 45.000 |
DN125 | 140.000 |
DN150 | 195.000 |
DN200 | 470.000 |
DN250 | 850.000 |
DN300 | 1.130.000 |
DN350 | 1.750.000 |
DN400 | 2.500.000 |
DN450 | 3.200.000 |
- Bảng giá cút thép đen SCH40
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 7.000 |
DN20 | 9.000 |
DN32 | 10.000 |
DN40 | 14.000 |
DN50 | 18.000 |
DN65 | 26.000 |
DN80 | 63.000 |
DN100 | 125.000 |
DN125 | 230.000 |
DN150 | 340.000 |
DN200 | 770.000 |
DN250 | 1.060.000 |
DN300 | 1.750.000 |
Đối với dòng cút thép đen đó là, người dùng có thể yêu cầu sử dụng các sản phẩm mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cũng như tính thẩm mỹ cao hơn. Đối với giá sản phẩm mạ thường sẽ cao hơn so với sản phẩm chưa mạ 20%, không những thế mà thời gian mạ giao động từ 2 cho tới 3 ngày phụ thuộc vào số lượng nhiều hay ít.
Bảng giá cút inox hàn
- Bảng giá cút 304 inox hàn
Kích thước | Cút hàn inox 304 |
---|---|
DN15 | 16.000 |
DN20 | 20.000 |
DN25 | 28.000 |
DN32 | 35.000 |
DN40 | 45.000 |
DN50 | 65.000 |
DN65 | 118.000 |
DN80 | 150.000 |
DN100 | 250.000 |
DN125 | 420.000 |
DN150 | 60.000 |
DN200 | 1.000.000 |
DN250 | 1.750.000 |
DN300 | 3.300.000 |
DN350 | 5.000.000 |
- Bảng giá chếch 304 inox hàn
Kích thước | Chếch hàn inox 304 |
---|---|
DN15 | 16.000 |
DN20 | 20.000 |
DN25 | 25.000 |
DN32 | 32.000 |
DN40 | 40.000 |
DN50 | 60.000 |
DN65 | 88.000 |
DN80 | 105.000 |
DN100 | 190.000 |
DN125 | 300.000 |
DN150 | 440.000 |
DN200 | 825.000 |
DN250 | 1.320.000 |
Khi lựa chọn cút inox dạng ren người dùng cần quan tâm đến kích thước và vật liệu thì đối với cút inox dạng hàn, khi lựa chọn người dùng cần quan tâm đến tai tiêu chú đó là kích thước và tiêu chuẩn.
Đối với phần kích thước hiện tại trong bảng giá công ty chúng tôi đang có kích thước từ dn15 cho tới dn350, trong trường hợp quý khách hàng cần sử dụng sản phẩm có kích thước lớn hơn dn350 liên hệ trực tiếp thông qua số điện thoại 0349 775 318 nhé.
Đối với những dòng sản phẩm có kích thước lớn không có nhiều người dùng, chính vì thế số lượng nhập về sẽ không nhiều mà thay vào đó. Nếu quý khách cần sử dụng với số lượng lớn công ty sẽ dặt hàng, thời gian dặt hàng từ 7 đến 10 ngày.
Giới thiệu phụ kiện cút
Cút inox là phụ kiện được sử dụng để nối ống, nối hai đường ống với các góc 45 độ, 90 độ cấu tạo từ dòng vật liệu inox 201, inox 304, thép mạ kẽm.
Phụ kiện cút với kết nối dễ dàng, nhanh chóng.
Phụ kiện cút inox có các loại cút inox 45 độ, cút inox 90 độ, cút thu, cút ren với đầy đủ các kích thước
Dưới đây, công ty chúng tôi xin gửi tới quý khách thông tin liên quan đến các dòng sản phẩm phụ kiện cút:
Cút nối ống là một loại phụ kiện được sử dụng để nối các đoạn ống với nhau hoặc với các thiết bị khác.
Cút nối ống có thể được chia thành nhiều dòng khác nhau theo chất liệu, kích thước, hình dạng và công dụng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết các dòng phụ kiện cút nối ống hiện nay.
Cút nối ống thép: Đây là loại phụ kiện cút nối ống phổ biến nhất, được làm từ thép cacbon hoặc thép không gỉ. Cút nối ống thép có độ bền cao, chịu được áp suất và nhiệt độ lớn, thích hợp cho các hệ thống cấp thoát nước, hơi nước, khí nén, dầu và gas.
Cút nối ống nhựa: Đây là loại phụ kiện cút nối ống có giá thành rẻ, dễ lắp đặt và bảo trì. Cút nối ống nhựa được làm từ các loại nhựa như PVC, PE, PP, PPR… Cút nối ống nhựa có độ bền thấp hơn cút nối ống thép, không chịu được áp suất và nhiệt độ cao, thường được sử dụng cho các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, tưới tiêu và thoát nước mưa.
Cút nối ống đồng: Đây là loại phụ kiện cút nối ống có tính thẩm mỹ cao, mang lại vẻ sang trọng cho không gian. Cút nối ống đồng được làm từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng. Cút nối ống đồng có độ bền trung bình, chịu được áp suất và nhiệt độ vừa phải, thường được sử dụng cho các hệ thống điện lạnh, điều hòa không khí và lò sưởi.
Cút nối ống inox: Đây là loại phụ kiện cút nối ống có tính chất chống ăn mòn cao, không bị han gỉ hay oxi hóa. Cút nối ống inox được làm từ inox hoặc hợp kim inox. Cút nối ống inox có độ bền cao, chịu được áp suất và nhiệt độ lớn, thường được sử dụng cho các hệ thống thực phẩm, y tế và hóa chất.
Sự khác nhau của các loại phụ kiện cút này
Cút mạ kẽm với giá thành rẻ hơn, nó là dòng phụ kiện được cấu tạo từ thép và mạ một lớp kẽm bên ngoài. Dòng cút này có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn kém hơn dòng cút inox. Chính vì thế mà những hệ thống nước thường sử dụng các dòng cút mạ kẽm vừa tiết kiệm được chí phí mà vẫn đảm bảo được độ hiệu quả làm việc.
Trong khi đó với những dòng sản phẩm cút inox hiện nay, ngoài hệ thống nước ra còn có thể ứng dụng cho rất nhiều các hệ thống với những lưu chất như: hơi nóng, hoá chất, nước thải, nước sạch chính vì khả năng ứng dụng linh hoạt như vậy mà giá thành của cút inox khá cao.
Cút inox được cấu tạo từ vật liệu inox 201, inox 304 với khả năng chống gỉ tự nhiên, làm việc tốt trong mọi điều kiện, giá thành cao hơn cút mạ kẽm.
Cút thép đen được cấu tạo từ vật liệu thép đen, đây là màu đen tự nhiên của dòng thép này, cút thép đen được thiết kế theo tiêu chuẩn SCH20 và SCH40
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên chỉ có giá trị tham khảo.
- Bảng báo giá sẽ được cập nhật thường xuyên.
- Kích thước ống được tính theo đơn vị DN
- Cút inox được cung cấp có 2 dòng vật liệu inox 201, inox 304, quý khách hàng cần lưu ý đến giá thành của hai dòng vật liệu này.
- Đơn vị tính: Số lượng/ Cái, Giá/ Nghìn đồng.
Có thể bạn quan tâm