Bảng giá tê nhựa PPR (update 09/2023)

Bảng giá tê nhựa PPR (update 09/2023)

Hiện nay, các loại phụ kiện kim loại như tê inox, tê thép, tê thép mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên các dòng phụ kiện từ vật liệu nhựa cũng phổ biến không kém. Các dòng phụ kiện kết nối đường ống bằng nhựa PPR phổ biến như các loại côn thu nhựa, cút nhựa, măng sông nhựa, ngoài ra còn có tê nhựa được sử dụng rất phổ biến. Tê nhựa PPR là một phụ kiện kết nối đường ống được sử dụng để kết nối số lượng 3 đường ống.

Tê nhựa được phân thành hai loại chính đó là tê đều và tê thu.

Dòng vật liệu nhựa PPR có tính ứng dụng rất tốt, nó có thể được ứng dụng trong những hệ thống nước sạch, nước uống, nước sinh hoạt, đảm bảo vệ sinh, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

So sánh với các dòng phụ kiện đường ống cùng loại bằng kim loại thì phụ kiện bằng nhựa có trọng lượng nhẹ hơn nhiều và giá thành cũng rẻ hơn nhiều.

Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá tê nhựa PPR dưới đây:

Bảng giá tê thu nhựa PPR

Tê thu nhựa PPR
Tê thu nhựa PPR
Bảng giá tê thu nhựa PPR (update 09/2023)
Size (mm) Giá (VND)
20-25-20 5.200
32-20-32 9.200
40-20-40 21.200
50-20-50 35.700
32-25-32 9.200
40-25-40 21.200
50-25-50 35.700
63-25-63 64.600
40-32-40 21.200
50-32-50 35.700
63-32-63 64.600
50-40-50 35.700
63-40-63 64.600
63-50-63 64.600

Tê thu nhựa PPR được cấu tạo từ vật liệu nhựa PPR có chất lượng tốt, còn được gọi với cái tên là nhựa sạch, nhựa xanh.

Phụ kiện tê nhựa PPR thường có màu xanh đặc trưng, dòng phụ kiện này có thể được sử dụng với những hệ thống nước sạch sử dụng trong sinh hoạt.

Te thu nhựa PPR có các kích thước thu như: Từ 32mm xuống 20mm, 25mm, 40mm xuống 20mm, 32mm, 25mm, 50mm xuống 20mm, 25mm, 32mm, 40mm, 63mm xuống 25mm, 32mm, 40mm, 50mm và 20mm lên 25mm.

Ngoài tham khảo về bảng giá sản phẩm ra, trong quá trình tìm hiểu mua hàng quý khách cần chú ý thêm cho mình về thông số kích thước cá đầu nối.

Đối với dòng sản phẩm PPR nó khác biệt hoàn toàn so với các dòng tê thu được làm bằng inox hay thép ở chỗ, cả ba đầu nối của phụ kiện đều có kích thước khác nhau.

Chính vì thế mà khi mua hàng cần phải xác định thật rõ về kích thước của từng đầu ống bằng bao nhiêu để lựa chọn sản phẩm có kích thước chính xác nhất. Dưới đây là bảng giá chi tiết về từng dòng sản phẩm có kích thước khác  nhau.

Bảng giá tê đều nhựa PPR

Tê đều nhựa PPR
Tê đều nhựa PPR
Bảng giá tê đều nhựa PPR (update 09/2023)
Size (mm) Giá (VND)
20 3.400
25 5.700
32 8.600
40 13.500
50 26.300
63 69.200

Tê đều nhựa PPR là một dòng tê nhựa PPR được sử dụng để kết nối ba đường ống có đường kính danh nghĩa bằng nhau.

Tê đều nhựa PPR có các kích thước phổ biến là: 20mm, 25mm, 32mm, 40mm, 50mm, 63mm.

Tê nhựa PPR ren trong và tê ren ngoài

Bảng giá tê nhựa PPR ren trong

Tê nhựa PPR ren trong
Tê nhựa PPR ren trong
Bảng giá tê nhựa PPR ren trong (update 09/2023)
Size (mm) Giá (VND)
20×1/2″ 23.000
25×1/2″ 23.700
25×3/4″ 34.900

Bảng giá tê nhựa PPR ren ngoài

Tê nhựa PPR ren ngoài
Tê nhựa PPR ren ngoài
Bảng giá tê nhựa PPR ren ngoài (update 09/2023)
Size (mm) Giá (VND)
20×1/2″ 27.400
25×1/2″ 29.700
25×3/4″ 36.200

Với kiểu dáng thiết kế hai đầu nối dán keo và một đầu nối ren cho phép người dùng có thể lắp với các đường ống đã được tiện sẵn trước đó. Với những dòng sản phẩm ren ngoài người dùng lên lựa chọn ống ren trong và ngược lại với tê ren trong thì người dùng nên sử dụng với các loại ống đã được tiện ren ngoài trước đó.

Được xem là một trong những thiết bị không thể thiếu đối với các hệ thống nước hiện nay, trong đó phải kể tới các hệ thống nước nóng. Nhờ vào khả năng chịu được nhiệt độ cao của vật liệu PPR trong quá trình sử dụng không lo sợ sản phẩm bị bóp méo hay biến diện như các sản phẩm PVC.

Với một sản phẩm được tiện ren như này thì giá thành sẽ cao hơn rất nhiều so với các dòng tê thông thường.

Thông qua bảng giá ở dưới mọi người có thể thấy một sản phẩm có kích thước dn15 giá của nó đang là 23.000 đối với hàng ren trong và 27.400 đối với hàng ren ngoài. Trong khi đó với sản phẩm thường thì dn15 đang có giá 3.400 thê thu sẽ là 5.200đ.

Bên cạnh ưu điểm về hình thức nối thì tê nhựa PPR ren trong ren ngoài cũng có ưu điểm đó là hạn chế về kích thước. Hiện tại nhà máy Minh Hoà chỉ sản xuất các dòng sản phẩm có kích thước từ dn15 cho tới dn25, các trường hợp cần sử dụng sản phẩm ngoài kích thước trên cần dùng qua sản phẩm khác.

Bảng giá trên đã bao gồm VAT và phí vận chuyển hay chưa?

Trong quá trình báo giá sản phẩm cho quý khách hàng, ngoài những thắc mắc về ưu nhược điểm của sản phẩm mình còn nhận thêm được rất nhiều câu hỏi đó là. Bảng giá này đã bao gồm VAT và chi phí vận chuyển hay chưa?

Đối với việc xuất VAT cho khách hàng hiện tại công ty chúng tôi không bắt buộc khách hàng phải lấy VAT, cho nên trong quá trình báo giá sản phẩm sẽ không bao gồm VAT. Trong trường hợp khách hàng cần lấy VAT bao lai cho công ty để được hỗ trợ nhé.

Về phần chi phí vận chuyển cũng tương tự như phí VAT mà mình vừa chia sẻ ở trên. Phần lớn các đơn vị trên thị trường đều yêu cầu khách hàng khi mua sản phẩm đều phải trả thêm phí vận chuyển. Với các đơn hàng ở gần và số lượng ít thì không sao thế nhưng đối với đơn hàng lớn thì phí vận chuyển có thể lên cả triệu đồng, điều này tác động trực tiếp đến chi phí của người dùng.

Chính vì điều này mà trong quá trình báo giá công ty chúng tôi sẽ không gộp phần phí vận chuyển vào, mà thay vào đó sẽ tính riêng ra ngoài sau đó dựa vào tình trạng của đơn hàng công ty sẽ có những chính sách hỗ trợ phù hợp.

Việc làm này đem lại cho khách hàng hiểu rõ được sản phẩm mình mua có giá trị như nào, cái thứ hai nữa đó là nắm rõ được chi phí vận chuyển mà mình được hỗ trợ bao nhiêu.

Các lợi thế khi mua phụ kiện PPR và van tại Viva

Nằm trong số các đơn vị tại Hà Nội đang cung cấp đủ các dòng van và phụ kiện từ hàng nhập khẩu cho tới các mặt hàng trong nước. Hàng trăm sản phẩm đủ các chủng loại khác nhau từ nhựa cho tới inox.

Không quan trọng đó là hàng van hay phụ kiện, khi khách hàng mua sản phẩm tại công ty đề có những ưu đãi và quyền lợi giống nhau.

Dù là đơn hàng to hay là đơn hàng nhỏ đều được hỗ trợ vận chuyển giao hàng luôn trong ngày đối với khách hàng ngay tại Hà Nội.

Sản phẩm đều có nguồn gốc giấy tờ xuất xứ rõ ràng CO CQ đầy đủ, rất thuận tiện cho việc khách thương mại chào hàng vào nhà máy.

Đối với các đơn hàng hình thức gửi CPN đều được đóng gói cẩn thận đảm bảo tuyệt đối quá trình di chuyển không ảnh hưởng tới sản phẩm.

Toàn bộ các dòng van điện hay van khí nén đều được kiểm tra tổng thể trước khi giao cho quý khách, nếu khách hàng yêu cầu sản phẩm sẽ được test và quay video lại.

Chính sách bảo hành rõ ràng cho từng sản phẩm với phụ kiện là 12 tháng, trong khi đó với các dòng van điện hoặc khí nén thì thời gian có thể lên tới 15 tháng.

Có thể bạn quan tâm

5/5 - (100 bình chọn)
Có 1 bình luận cho bài viết "Bảng giá tê nhựa PPR (update 09/2023)"
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon zalo-icon