Bảng giá tê nhựa PP-R

Bảng giá tê nhựa PP-R

Hiện nay, các loại phụ kiện kim loại như tê inox, tê thép, tê thép mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên các dòng phụ kiện từ vật liệu nhựa cũng phổ biến không kém. Các dòng phụ kiện kết nối đường ống bằng nhựa PP-R phổ biến như các loại côn thu nhựa, cút nhựa, măng sông nhựa, ngoài ra còn có tê nhựa được sử dụng rất phổ biến. Tê nhựa PP-R là một phụ kiện kết nối đường ống được sử dụng để kết nối số lượng 3 đường ống.

Tê nhựa được phân thành hai loại chính đó là tê đều và tê thu.

Dòng vật liệu nhựa PP-R có tính ứng dụng rất tốt, nó có thể được ứng dụng trong những hệ thống nước sạch, nước uống, nước sinh hoạt, đảm bảo vệ sinh, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

So sánh với các dòng phụ kiện đường ống cùng loại bằng kim loại thì phụ kiện bằng nhựa có trọng lượng nhẹ hơn nhiều và giá thành cũng rẻ hơn nhiều.

Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá tê nhựa PP-R dưới đây:

Bảng giá tê nhựa PP-R dạng thu

Tê thu nhựa PP-R được cấu tạo từ vật liệu nhựa PP-R có chất lượng tốt, còn được gọi với cái tên là nhựa sạch, nhựa xanh.

Phụ kiện tê nhựa PP-R thường có màu xanh đặc trưng, dòng phụ kiện này có thể được sử dụng với những hệ thống nước sạch sử dụng trong sinh hoạt.

Te thu nhựa PPR có các kích thước thu như: Từ 32mm xuống 20mm, 25mm, 40mm xuống 20mm, 32mm, 25mm, 50mm xuống 20mm, 25mm, 32mm, 40mm, 63mm xuống 25mm, 32mm, 40mm, 50mm và 20mm lên 25mm.

Hình ảnh Size (mm) Giá (VND)
Bảng giá tê thu nhựa PPR 20-25-20 5.200
32-20-32 9.200
40-20-40 21.200
50-20-50 35.700
32-25-32 9.200
40-25-40 21.200
50-25-50 35.700
63-25-63 64.600
40-32-40 21.200
50-32-50 35.700
63-32-63 64.600
50-40-50 35.700
63-40-63 64.600
63-50-63 64.600

Bảng giá tê nhựa PP-R

Tê đều nhựa PP-R là một dòng tê nhựa PP-R được sử dụng để kết nối ba đường ống có đường kính danh nghĩa bằng nhau.

Tê đều nhựa PP-R có các kích thước phổ biến là: 20mm, 25mm, 32mm, 40mm, 50mm, 63mm.

Hình ảnh Size (mm) Giá (VND)
Bảng giá tê nhựa PP-R
Bảng giá tê nhựa PP-R
20 3.400
25 5.700
32 8.600
40 13.500
50 26.300
63 69.200

Tê nhựa còn được phân thành hai loại đó là tê ren trong và tê ren ngoài.

Hình ảnh Size (mm) Giá (VND)
Tê nhựa PPR ren trong
Tê nhựa PPR ren trong 20×1/2″ 23.000
25×1/2″ 23.700
25×3/4″ 34.900
Tê nhựa PPR ren ngoài
Tê nhựa PPR ren ngoài 20×1/2″ 27.400
25×1/2″ 29.700
25×3/4″ 36.200

Xem thêm: Bảng giá tê

5/5 - (1 bình chọn)
Có 1 bình luận cho bài viết "Bảng giá tê nhựa PP-R"
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon
phone-icon
zalo-icon
zalo-icon