Bảng giá van bi nhựa (update 09/2023)

Van bi nhựa được nhắc đến bao gồm có các loại van bi được cấu tạo từ các loại vật liệu UPVC, CPVC, PPH…. Giá thành của mỗi sản phẩm với vật liệu và kích thước khác nhau. Cùng tham khảo các bảng giá van bi nhựa dưới đây.

Bảng giá van bi nhựa (update 09/2023)

Giá Van bi nhựa rắc co UPVC

Bảng giá van bi nhựa rắc co UPVC (update 09/2023)
Kích thước (DN) Đơn giá (VNĐ)
DN15 100.000
DN20 125.000
DN25 192.000
DN32 280.000
DN40 390.000
DN50 570.000
DN65 1.350.000
DN80 2.100.000
DN100 3.600.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: nhựa UPVC.
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN100.
  • Kiểu kết nối: Rắc co.
  • Nhiệt độ làm việc: 0 – 80 °C.
  • Áp lực làm việc: Khoảng 10 kgf/cm²
  • Môi trường làm việc: Nước, hóa chất, dung môi ăn mòn…
Hình ảnh Van bi nhựa rắc co UPVC
Hình ảnh Van bi nhựa rắc co UPVC

Giá Van bi nhựa rắc co CPVC

Bảng giá van bi nhựa rắc CPVC (update 09/2023)
Kích thuớc (DN) Đơn giá (VNĐ)
DN15 210.000
DN20 280.000
DN25 420.000
DN32 616.000
DN40 840.000
DN50 1.230.000
DN65 2.800.000
DN80 4.200.000
DN100 7.300.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: CPVC
  • Nhiệt độ làm việc: Tối đa 93 °C.
  • Áp lực làm việc: 10kgf/cm².
  • Kích thước kết nối: DN15-DN100.
  • Kiểu kết nối: Kết nối rắc co.
Hình ảnh Van bi nhựa rắc co CPVC
Hình ảnh Van bi nhựa rắc co CPVC

Giá van bi nhựa rắc co PPH

Bảng giá van bi nhựa rắc co PPH (update 09/2023)
Kích thước (DN) Đơn giá (VNĐ)
DN15 150.000
DN20 170.000
DN25 270.000
DN32 350.000
DN40 480.000
DN50 650.000
DN65 1.500.000
DN80 2.500.000
DN100 3.800.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: PPH
  • Nhiệt độ làm việc: 0 – 95 °C.
  • Áp lực làm việc: tối đa 10 kg/cm².
  • Kích thước kết nối: DN15 – DN100.
  • Kiểu kết nối: Kết nối rắc co.
Hình ảnh Van bi nhựa rắc co PPH
Hình ảnh Van bi nhựa rắc co PPH

Giá van bi nhựa mặt bích có rắc co UPVC

Bảng giá van bi nhựa mặt bích có rắc co UPVC (update 09/2023)
Kích thước (DN) Đơn giá (VNĐ)
DN15 180.000
DN20 245.000
DN25 360.000
DN32 530.000
DN40 680.000
DN50 980.000
DN65 1.850.000
DN80 2.630.000
DN100 4.500.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: UPVC.
  • Kích thước DN15 – DN100.
  • Kiểu kết nối: Mặt bích có rắc co.
  • Nhiệt độ làm việc: 0 – 80 °C.
  • Áp lực làm việc: 0 – 10kg/cm².

Giá van bi nhựa mặt bích không rắc co UPVC

Bảng giá van bi nhựa mặt bích không rắc co UPVC (update 09/2023)
Kích thước (DN) Đơn giá (VNĐ)
DN25 380.000
DN32 480.000
DN40 640.000
DN50 710.000
DN65 1.050.000
DN80 1.320.000
DN100 2.150.000
DN125 4.250.000
DN150 5.400.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: UPVC.
  • Kích thước kết nối: DN25-DN150.
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Nhiệt độ làm việc: 0 – 80 °C.
  • Áp lực làm việc: 0 – 10kg/cm2.
Hình ảnh Van bi nhựa mặt bích không rắc co
Hình ảnh Van bi nhựa mặt bích không rắc co

Giá van bi nhựa mặt bích PPH

Bảng giá van bi nhựa mặt bích PPH (update 09/2023)
Kích thước (DN) Đơn giá (VNĐ)
DN25 390.000
DN32 500.000
DN40 670.000
DN50 750.000
DN65 1.100.000
DN80 1.380.000
DN100 2.250.000
DN125 4.300.000
DN150 5.600.000

Thông số kỹ thuật:

  • Vật liệu cấu tạo: PPH
  • Kích thước kết nối: DN25 – DN150.
  • Nhiệt độ làm việc: 0 – 95 °C.
  • Áp suất làm việc: 0 -10kg/cm².
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
Hình ảnh Van bi nhựa mặt bích PPH
Hình ảnh Van bi nhựa mặt bích PPH

Đặc điểm chung của các van bi nhựa

Các van bi nhựa được cấu tạo từ loại vật liệu nhựa có thể từ các loại nhựa khác nhau như nhựa UPVC, CPVC, PPH… là loại vật liệu phi kim loại nên chúng không bị ăn mòn, không bị gỉ sét, không bị oxy hóa.

Vật liệu nhựa rất nhẹ cho nên tổng thể chung các van bi nhựa này cũng rất nhẹ, nhẹ hơn nhiều so với các loại van bi kim loại.

Nhờ có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét nên các van này có độ bền cao và tuổi thọ cao.

Là loại van cho khả năng điều khiển lưu chất rất tốt, chúng cho phép điều khiển đóng ngắt chính xác việc đóng ngắt dòng chảy, độ kín cao, chúng cũng cho phép điều tiết lưu lượng dòng chất.

Khả năng kháng hóa chất tốt, chúng có thể xử lý các loại lưu chất như hóa chất ăn mòn.

Đặc điểm van bi nhựa
Đặc điểm van bi nhựa

Sự khác nhau của các van bi nhựa cấu tạo từ các vật liệu khác nhau

Vật liệu cấu tạo của van bi nhựa ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng ứng dụng của chúng. Mỗi loại vật liệu khác nhau sẽ có đặc điểm về điều kiện nhiệt độ làm việc, áp suất làm việc khác nhau… Để lựa chọn chính xác loại van phù hợp với ứng dụng, khách hàng nên tìm hiểu thêm về đặc điểm của từng loại vật liệu. Dưới đây là phân tích về đặc điểm của từng loại vật liệu nhựa cấu tạo van bi.

Vật liệu UPVC

Thành phần: Vật liệu UPVC có tên khoa học là “Unplasticized Poly Vinyl Chloride” là vật liệu PVC không sử dụng thêm chất hóa dẻo, do đó vật liệu này có độ cứng hơn so với vật liệu PVC.

Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ làm việc lên đến 60 độ C và với điều kiện áp suất thấp hơn chúng có thể sử dụng với nhiệt độ môi trường cao hơn.

Khả năng kháng hóa chất: Vật liệu UPVC có khả năng kháng hóa chất tốt, sử dụng tốt với lưu chất có tính ăn mòn như hóa chất, axit, bazo.

Khả năng chống tia cực tím: Vật liệu này có khả năng chống tia cực tím tốt, giúp chúng bền bỉ hơn khi lắp đặt và sử dụng ngoài trời.

Ứng dụng: Chúng được sử dụng tại các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống tưới tiêu trong nống nghiệp….

Vật liệu CPVC

Thành phần: Vật liệu CPVC có tên khoa học là ” Chlorinated polyvinyl chloride” chúng là vật liệu PVC đã được clo hóa thông qua phản ứng clo hóa gốc tự do.

Nhiệt độ làm việc: CPVC có khả năng làm việc với nhiệt độ cao hơn so với UPVC, nhiệt độ làm việc lên đến 93 độ C.

Khả năng kháng hóa chất: CPVC có khả năng kháng hóa chất tuyệt vời, chúng có khả năng kháng hóa chất, kháng ăn mòn, sử dụng với các hóa chất ăn mòn, axit, bazo. CPVC xử lý tốt nhiều loại hóa chất nồng độ cao hơn so với UPVC.

Khả năng chống tia cực tím: CPVC không có khả năng kháng tia cực tím cho nên chúng được ưu tiên lựa chọn với các ứng dụng sử dụng trong nhà hơn để đảm bảo độ bền tốt hơn.

Ứng dụng: CPVC thường được sử dụng tại các ứng dụng vận chuyển hóa chất, các ứng dụng trong công nghiệp, các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ cao.

Vật liệu PPH

Thành phần: Vật liệu PPH có tên khoa học là “Polypropylene Homopolymer”.

Nhiệt độ làm việc: Khả năng làm việc với nhiệt độ cao tốt, nhiệt độ làm việc của vật liệu PPH có thể lên đến 95 độ C.

Khả năng kháng hóa chất: Vật liệu PPH sử dụng tuyệt vời với các lưu chất có đặc tính ăn mòn, chúng có khả năng kháng hóa chất rất tốt, phù hợp với cả các lưu chất hóa chất loãng, hóa chất đậm đặc, bazo, kiềm,…

Khả năng chống tia cực tím: Vật liệu PPH có khả năng chống tia cực tím tương đối kém, chúng chỉ nên sử dụng với các ứng dụng trong nhà.

Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng cấp thoát nước, ứng dụng vận chuyển hóa chất, vận chuyển lưu chất trong công nghiệp, ứng dụng có lưu chất có nhiệt độ cao…

Đặc điểm một số vật liệu nhựa
Đặc điểm một số vật liệu nhựa

Có thể bạn quan tâm:

5/5 - (100 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon zalo-icon