Giới thiệu van bướm Shinyi
Van bướm Shinyi là dòng van vô cùng đặc biệt, van được sản xuất ngay tại Việt Nam thế nhưng thương hiệu lại không phải của nước ta.
Thực chất thì Van Shinyi là thương hiệu của Đài Loan, nhà máy và dây chuyền sản xuất lại được đặt tại tỉnh Đồng Nai nước ta. Đến với Shinyi không chỉ có mình van bướm, còn có rất nhiều sản phẩm khác nhau: Trụ chữa cháy, khớp nối, van báo động, vòi chữa cháy và một số thiết bị khác.
Phân loại van bướm Shinyi
Nếu bạn đang quan tâm đến dòng van bướm Shinyi. Các bạn sẽ có hai sự lựa chọn sau đây.
Ảnh
Cấu tạo - Vật liệu
STT | Cấu tạo | Vật liệu |
---|---|---|
1 | Body | Ductile Iron |
2 | Shaft | Stainless Steel |
3 | Disc | Stainless Steel |
4 | Shaft | Stainless Steel |
5 | Seat | Rubber |
6 | Washer | Galvanized |
7 | O-Ring | Rubber |
8 | Lever | Carbon Steel |
Thông số
DN | Model-Size | H1 | H2 | H3 | L | LO |
---|---|---|---|---|---|---|
50 | WBLS-0050 | 125 | 72 | 29 | 43 | 231 |
65 | WBLS-0065 | 140 | 78 | 29 | 46 | 231 |
80 | WBLS-0080 | 145 | 90 | 29 | 46 | 231 |
100 | WBLS-0100 | 165 | 102 | 29 | 52 | 231 |
125 | WBLS-0125 | 178 | 118 | 29 | 56 | 240 |
150 | WBLS-0150 | 185 | 145 | 29 | 56 | 240 |
Giá
TT | Đường kính (DN) | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
1 | 50 | 682.000 |
2 | 65 | 813.000 |
3 | 80 | 936.000 |
4 | 100 | 1.291.000 |
5 | 125 | 1.812.000 |
6 | 150 | 2.297.000 |
Ảnh
Cấu tạo - Vật liệu
TT | Cấu tạo | Vật liệu |
---|---|---|
1 | Body | Ductile Iron |
2 | Shaft | Stainless Steel |
3 | Disc | Stainless Steel |
4 | Shaft | Stainless Steel |
5 | Seat | Rubber |
6 | Washer | Galvanized |
7 | O-Ring | Rubber |
8 | Worm Gear | Ductile Iron |
Thông số
DN | Model-Size | H1 | H2 | H3 | L | W |
---|---|---|---|---|---|---|
50 | WBGS-0050 | 125 | 72 | 29 | 43 | 150 |
65 | WBGS-0065 | 140 | 78 | 29 | 46 | 150 |
80 | WBGS-0080 | 145 | 90 | 29 | 46 | 150 |
100 | WBGS-0100 | 165 | 102 | 29 | 52 | 150 |
125 | WBGS-0125 | 178 | 118 | 29 | 56 | 150 |
150 | WBGS-0150 | 185 | 164 | 35 | 56 | 300 |
200 | WBGS-0200 | 225 | 191 | 35 | 60 | 300 |
250 | WBGS-0250 | 257 | 164 | 35 | 68 | 300 |
300 | WBGS-0300 | 302 | 230 | 35 | 78 | 300 |
350 | WBGS-0350 | 328 | 264 | 45 | 78 | 300 |
400 | WBGS-0400 | 360 | 293 | 51.2 | 102 | 450 |
450 | WBGS-0450 | 400 | 324 | 51.2 | 114 | 450 |
500 | WBGS-0500 | 460 | 350 | 64.2 | 127 | 450 |
600 | WBGS-0600 | 540 | 440 | 70.2 | 154 | 450 |
Giá
TT | Đường kính (DN) | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
1 | 50 | 1.158.000 |
2 | 65 | 1.272.000 |
3 | 80 | 1.370.000 |
4 | 100 | 1.733.000 |
5 | 125 | 2.252.000 |
6 | 150 | 2.584.000 |
7 | 200 | 4.313.000 |
8 | 250 | 6.301.000 |
9 | 300 | 8.831.000 |
10 | 350 | 13.285.000 |
11 | 400 | 21.690.000 |
12 | 450 | 26.307.000 |
13 | 500 | 33.922.000 |
14 | 600 | 56.963.000 |
Ảnh
Cấu tạo - Vật liệu
TT | Cấu tạo | Vật liệu |
---|---|---|
1 | Body | Ductile Iron |
2 | Seat | Rubber |
3 | Disc | Stainless Steel |
4 | Shaft | Stainless Steel |
5 | Pin | Stainless Steel |
6 | Bushing | Teflon |
7 | O-Ring | Rubber |
8 | Worm gear | Ductile Iron |
Thông số
DN | Model-size | H1 | H2 | L |
---|---|---|---|---|
50 | FBGS-0050 | 120 | 83 | 108 |
65 | FBGS-0065 | 130 | 93 | 112 |
80 | FBGS-0080 | 145 | 100 | 114 |
100 | FBGS-0100 | 155 | 114 | 127 |
125 | FBGS-0125 | 170 | 125 | 140 |
150 | FBGS-0150 | 190 | 143 | 140 |
200 | FBGS-0200 | 205 | 170 | 152 |
250 | FBGS-0250 | 235 | 198 | 165 |
300 | FBGS-0300 | 280 | 223 | 178 |
350 | FBGS-0350 | 310 | 279 | 190 |
400 | FBGS-0400 | 340 | 300 | 216 |
450 | FBGS-0450 | 375 | 345 | 222 |
500 | FBGS-0500 | 430 | 355 | 229 |
600 | FBGS-0600 | 500 | 410 | 267 |
700 | FBGS-0700 | 560 | 478 | 292 |
800 | FBGS-0800 | 620 | 529 | 318 |
900 | FBGS-0900 | 665 | 584 | 330 |
1000 | FBGS-1000 | 735 | 657 | 410 |
1200 | FBGS-1200 | 917 | 799 | 470 |
Giá
TT | Đường kính (DN) | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
1 | 350 | 20.685.000 |
2 | 400 | 31.322.000 |
3 | 450 | 37.269.000 |
4 | 500 | 47.391.000 |
5 | 600 | 66.854.000 |
Van bướm tín hiệu điện Shinyi
Thông số kỹ thuật van bướm tín hiệu điện Shinyi:
- Vật liệu cấu tạo: Gang dẻo
- Kích thước: 15A – 150A.
- Kiểu kết nối:: Kết nối wafer, kết nối mặt bích.
- Khả năng chịu nhiệt: ~0 độ C – 80 độ C
- Khả năng chịu áp: 10kgf/cm2, 16kgf/cm2, 25kgf/cm2.
Van bướm tín hiệu điện Shinyi thiết kế cho phép theo dõi vị trí đóng mở hiện tại của van từ xa từ tủ điện.
Cấu tạo của van bướm Shinyi
Về phần cấu tạo thì van bướm Shinyi tương đồng so với các dòng van bướm hiện nay. Đều được cấu thành tư 4 bộ phận chính sau đây.
Trục van: Đối với trục van là thanh kim loại dài, nối từ tay gạt ở trên xuống tận dưới cánh van.
Đĩa van: Đĩa của van bướm Shinyi được làm từ inox, được đặt vào chính giữa của thân van. Cho nên về hình dáng thiết kế của đĩa van có thể thấy được. Hơi mang thiên hướng giống với thân van.
Gioăng cao su: Van bướm shinyi không có sản phẩm được làm bằng inox, chỉ có loại thân bằng gang cho nên. Đối với gioăng cũng chỉ dừng lại ở vật liệu cao su.
Bộ điều kiện: Đối với bộ điều kiện van, có thể là tay gạt cũng có thể là tay quay. Tuỳ vào từng dòng van sẽ có kiểu vận hành phù hợp. Trong một số trường hợp khách hàng cũng có thể thay thế cả hai, bằng bộ điện hoặc khí.
Cách lắp đặt van bướm Shinyi vào trong hệ thống
Việc mua van bướm Shinyi đã quan trong, đối với lắp đặt còn quan trọng hơn thế rất nhiều. Các bạn biết đó, chỉ cần ta lắp sai hoặc không đúng một chi tiết nào đó thôi. Gần như không thể đưa van vào sử dụng được. Cho nên ngay từ những bước đầu tiên, ta cần kiểm tra lắp đặt van một cách thật chính xác.
Kiểm tra tổng thể van trước khi tiến hành thi công, đặc biệt là phần đĩa van và gioăng không được phép có những vết nứt hay bóp méo gì hết.
Bước 1 : Làm sạch đường ống, đặc biệt chú ý ngay phần lắp đặt cho mình.
Bước 2: Tiến hành hàn hai mặt bích ở hai bên đầu đường ống, quá trình này diễn ra. Đối với van bạn có thể tháo và để ra ngoài. Tránh tia lửa từ việc hàn làm ảnh hướng tới van.
Bước 3 : Sau khi hàn xong ta để nguội, tiền hành đưa van vào vị trí sau đó luồn bulong vào hai vấu ở hai bên.
Bước 4 : Siết đều bulong và thật chặt, cuối cùng là kiểm tra độ kín của van. Kiểm tra tổng thể lại lần cuối, nếu thấy van ổn áp hết rồi. Mới tiến hành đưa van vào hoạt động.
Chú ý: không được phép vặn bulong quá chặt, điều này sẽ khiến mặt gioăng van bướm bên ngoài bị biến dạng.
Ưu điểm chính trên van bướm Shinyi
Được sản xuất trên dây chuyền đạt chuẩn ISO 5752 và ISO 5208, khi sản phẩm hoàn hiện. Mới thấy được độ đẹp và chất lượng mà van bướm Shinyi nó bền và tốt đến mức nào. Ngay bây giờ chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu xem, van bướm Shinyi đang có những ưu điểm gì nha.
Sản phẩm chính hãng đến từ Đài Loan, những yếu tố như giấy tờ và chính sách bảo hành luôn có. Không giống như một số dòng van gang đến từ Trung Quốc.
Tay gạt được thiết kế đủ dài đặt đúng tiêu chuẩn, vì thế mà lực dùng để đóng mở van không cần dùng quá nhiều.
Giá thành của van vô cùng hợp lý, không quá cao như những dòng van đến từ một số thương hiệu của Hàn Quốc
Sơn được dùng cho van bướm ShinYi là loại sơn Epoxy, độ dày của van lên tới 300 µm. Đảm bảo cho thân van có được độ bền tốt nhất.
Thiết kế đơn giản, cho nên quá trình làm lắp đặt cũng khá đơn giản. Đơn giản đến mức nào bạn có thể tìm đọc ở trên nhé.
Xem thêm: