Shinyi là thương hiệu của Đài Loan, có nhà máy và dây chuyền sản xuất van cổng đặt tại Việt Nam. Cụ thể đó là huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai.
Là một trong số thương hiệu có tên tuổi và kinh nghiệm lâu năm. Trong việc nghiên cứu và chế tạo ra các dòng van công nghiệp, và các thiết bị được gọi là phụ kiện đường ống.
Nhìn chung ở Shinyi, đủ khả năng cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ các thiết bị để xây dựng và hoàn thiện hệ thống.
Cái lợi thế của van cổng Shinyi đó là, luôn có mức giá rẻ hơn rất nhiều so với sản phẩm cùng phân khúc. Ở đây không ai khác, đó là van đến từ ARV, AUT. Có được điều này, cái chính vẫn là nhà máy được đặt tại Việt Nam. Trực tiếp làm giảm chi phí vận chuyển, khi đó tự nhiên giá của sản phẩm sẽ được giảm xuống.
Van cổng Shinyi được chế tạo từ vật liệu gang, với thiết kế ty chìm và ty nổi. Có cả van cửa tín hiệu điện rất thích hợp sử dụng cho các hệ thống PCCC. Có thể nói, với những gì Shinyi đang có. Đáp ứng được nhiều yêu cầu đến từ quý khách hàng.
Việc một thương hiệu có nhiều nhà máy, trên nhiều quốc gia khác nhau. Điều này chứng minh một điều rằng, thương hiệu Shinyi là một trong những thương hiệu nổi tiếng trên toàn cầu.
Xuất xứ van cổng Shinyi
Một số đặc tính chung trên van cổng Shinyi
Van cổng Shinyi là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đặt chuẩn quốc tế. Chính vì thế, van cổng Shinyi có thể sử dụng cho toàn bộ hệ thống trên toàn quốc.
Nói là được chế tạo tạo từ vật liệu gang, thế nhưng chi tiết hơn thì thân van được chế tạo từ gang cầu. Với ưu điểm nhẹ hơn so với gang xám.
Thân van cổng Shinyi được gia công một cách cẩn thận, cho phép tự động làm sạch. Ngăn chặn việc van bị kẹt dẫn tới hiện tượng bị đóng mở khó khăn. Đĩa van được bọc EPDM đạt chuẩn dùng cho nước sạch.
Toàn thân từ trong ra ngoài đều được sơn phủ Epoxy, vừa làm tăng tính thẩm mỹ, đảm bảo cho thân không bị những tác động từ bên ngoài làm hỏng khi đang sử dụng.
Phân loại dòng van cổng Shinyi hiện nay
Để đảm bảo độ hiệu quả khi làm việc, ta cần những sản phẩm chuyên dùng cho đúng hệ thống và môi trường làm việc riêng biệt. Bây giờ hệ thống nào cũng sử dụng một dòng van, chắc chắn độ hiệu quả làm việc là không cao. Sau đây là ba dòng van cổng Shinyi đang được chế tạo, mời bạn đọc cùng xem qua. Để biết được dòng van cổng Shinyi nào là phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Van cổng ty nổi Shinyi RRHX
Với van dạng ty nổi được xem là thiết kế phổ biến, không có một thương hiệu nào đang chế tạo van dòng van cửa bỏ qua kiểu thiết kế đem lại nhiều ưu điểm như vậy.
Với đặc điểm đĩa van cổng Shinyi được cố định vào thân van. Trong quá trình đóng mở, chỉ có trục van là dịch chuyển lên xuống. Cái thứ hai nữa, đây là kiểu thiết kế. Phần trục van sẽ được đặt lộ ra bên ngoài. Bằng mắt thường bạn có thể quan sát được điều này. Nhược điểm, đó là cần bảo dưỡng nhiều. Tiếp xúc nhiều với điều kiện tự nhiên bên ngoài, nắng mưa lâu ngày làm cho trục bị khô. Dẫn với việc đóng mở van trở nên khó khăn hơn rất nhiều.
Van cổng Shinyi dạng ty nổi
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN CẤU TẠO VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO
Số TT
TÊN BỘ PHẬN
VẬT LIỆU CHẾ TẠO
MÃ VẬT LIỆU
1
Thân
Ductile Iron
ASTM A536/EN GJS 500-7
2
Đĩa
Ductile iron + Rubber
ASTM A536 + EPDM
3
Pin
Stainless Steel
AISI 304/316
4
Wedge Nut
Bronze
ASTM C 51900
5
Trục
Stainless Steel
AISI 410/304
6
Bonnet Gasket
Rubber
NBR
7
Bolt
Stainless/Carbon Steel
AISI 304/A105
8
Bonnet
Ductile Iron
ASTM A536/EN GJS 500-7
9
O-Ring
Rubber
NBR
10
O-Ring
Rubber
NBR
11
O-Ring
Rubber
NBR
12
Press Bushing
Brass
ASTM B824
13
Gland
Ductile Iron
ASTM A536/EN GJS 500-7
14
Yoke
Ductile Iron
ASTM A536/EN GJS 500-7
15
Bolt
Stainless/Carbon Steel
AISI 304 / A194
16
Nuts
Stainless/Carbon Steel
AISI 304 / A194
17
Washer
Stainless/Carbon Steel
AISI 304 / A194
18
Stem Nut Couple
Bronze
ASTM C 83600
19
Washer
Brass
ASTM B824
20
Handwheel
Carbon Steel/Ductile Iron
ASTM A53/A536
KÍCH THƯỚC (Đơn vị:mm)
DN
Model/No.
L
D
K
n-Ød
C
Hc
Ho
R
PN10
PN16
PN10
PN16
50
RRHX-0050
178
165
125
4-Ø19
19
306
362
150
65
RRHX-0065
190
185
145
4-Ø19
19
311
393
150
80
RRHX-0080
203
200
160
8-Ø19
19
386
467
200
100
RRHX-0100
229
220
180
8-Ø19
19
445
546
250
125
RRHX-0125
254
250
210
8-Ø19
19
470
573
250
150
RRHX-0150
267
285
240
8-Ø23
19
608
759
300
200
RRHX-0200
292
340
295
8-Ø23
12-Ø23
20
745
946
360
250
RRHX-0250
330
405
350
355
12-Ø23
12-Ø28
22
902
1153
360
300
RRHX-0300
356
460
400
410
12-Ø23
12-Ø28
24.5
1034
1335
360
Van cổng ty chìm Shinyi RVHX
Khác biệt một chút ở phần thiết kế, đối với van cổng Shinyi dạng ty chìm lại cho phép sử dụng thích hợp trong một số trường hợp nhất định sau đây.
Ví dụ như lắp đặt cho những vị trí có không gian không quá rộng.
Cánh van được bọc cao su, ngoài nước thải ra. Thì van cổng Shinyi ty chìm cho phép người dùng, có thể sử dụng cho hệ thống nước sạch. Vẫn đảm bảo vệ sinh an toàn cho người sử dụng nguồn nước.
Với ty chìm, thì cánh van cổng Shinyi là sẽ bộ phận dịch chuyển lên xuống. Trong khi đó với ty van chỉ quay quanh một chỗ cố định.
Van cổng Shinyi dạng ty chìm
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN CẤU TẠO VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO
Số TT
TÊN BỘ PHẬN
VẬT LIỆU CHẾ TẠO
MÃ VẬT LIỆU
1
Thân
Ductile Iron
ASTM A536/EN GJS 500-7
2
Đĩa
Ductile iron + Rubber
ASTM A536 + EPDM
3
Wedge Nut
Bronze
ASTM C 51900
4
Trục
Stainless Steel
AISI 410/304
5
Bonnet Gasket
Rubber
NBR
6
In Hex. Bolt
Stainless/Carbon Steel
AISI 304/A105
7
Bonnet
Ductile Iron
ASTM A536/EN GJS 500-7
8
O-Ring
Rubber
NBR
9
Thrust Bearing
Brass
ASTM B824
10
O-Ring
Rubber
NBR
11
O-Ring
Rubber
NBR
12
Bushing
Plastic
Nylon
13
Cover
Ductile Iron
ASTM A536/EN GJS 500-7
14
Washer
Stainless Steel / Carbon Steel
AISI 304 / A194
15
Bolt
Stainless Steel / Carbon Steel
AISI 304 / A194
16
Dust Cover
Rubber
NBR
17
Handwheel
Ductile Iron | Carbon Steel
ASTM A536 | A53
18
Bolt
Stainless Steel / Carbon Steel
AISI 304 / A194
19
Washer
Brass
ASTM B824
KÍCH THƯỚC (Đơn vị:mm)
DN
Model/No.
L
H
D
K
n-Ød
C
ØE
ØF
PN10
PN16
PN25
PN10
PN16
PN25
PN10
PN16
PN25
PN10
PN16
PN25
50
RVHX-0050
178
220
165
125
4-Ø19
19
30
150
65
RVHX-0065
190
245
185
145
4-Ø19
19
30
150
80
RVHX-0080
203
298
200
160
4-Ø19
19
30
200
100
RVHX-0100
229
330
220
235
180
190
8-Ø19
8-Ø23
19
30
250
125
RVHX-0125
254
376
250
270
210
220
8-Ø19
8-Ø28
19
30
250
150
RVHX-0150
267
445
285
300
240
250
8-Ø23
8-Ø28
19
20
30
300
200
RVHX-0200
292
510
340
360
295
310
8-Ø23
12-Ø23
12-Ø28
20
22
30
360
250
RVHX-0250
330
615
395
405
425
350
355
370
12-Ø23
12-Ø28
12-Ø31
22
24.5
30
360
300
RVHX-0300
356
695
445
460
485
400
410
430
12-Ø23
12-Ø28
16-Ø31
24.5
27.5
30
360
350
RVHX-0350
381
756
505
520
555
460
470
490
16-Ø23
16-Ø28
16-Ø34
24.5
30
30
360
400
RVHX-0400
406
800
565
580
620
515
252
550
16-Ø26
16-Ø31
16-Ø37
24.5
32
45
450
450
RVHX-0450
432
980
615
640
670
565
585
600
20-Ø26
20-Ø31
20-Ø37
25.5
34.5
45
450
500
RVHX-0500
457
1055
670
704
730
620
650
660
20-Ø26
20-Ø34
20-Ø37
26.5
36.5
45
550
600
RVHX-0600
508
1026
780
827
845
725
770
770
20-Ø30
20-Ø37
20-Ø40
30
42
45
550
Van cổng tín hiệu điện Shinyi RRSX
Van cổng Shinyi dạng tín hiệu điện, là dòng van cửa cao cấp nhất trong số ba sản phẩm ngày hôm nay. Ưu điểm của dòng van này, đó là thông báo cho người dùng biết được tình trạng đóng mở của van.
Đặc điểm nhận dạng đó là được sơn màu đỏ, khác biệt hoàn toàn so với hai dòng van còn lại. Vẫn là sơn Epoxy thế nhưng sử dụng loại sơn màu xanh.
Thiết kế đơn giản, trên thân có đầy đủ thông tin mà một sản phẩm cần có bao gồm: kích thước, tên thương hiệu, áp lực, tên vật liệu. Đây là bốn thông tin bạn cần nắm được khi đi mua van cổng Shinyi
Bạn có thể sử dụng cho nhiều dòng lưu chất khác nhau.
Các van cổng Shinyi có giá thành rẻ hơn so với rất nhiều dòng van ở ngoài kia
Độ kín của van được tạo bởi gioăng cao su, còn thân được chế tạo kiểu đúc nguyên khối. Gần như trong quá trình sử dụng, không có hiện tượng bị xì. Chú ý bạn phải sử dụng đúng áp mà nhà sản xuất đề ra. Ví dụ như van cổng Shinyi chỉ có thể làm việc được trong áp lực PN16, thế nhưng bạn lại sử dụng trong môi trường có áp tận PN20 là không được.
Admin (xác minh chủ tài khoản) –
chất lượng cao