Van bướm Shinyi

Hiển thị tất cả 5 kết quả

-12%
Original price was: 1.250.000₫.Current price is: 1.100.000₫.

Giới thiệu van bướm Shinyi

Van bướm Shinyi là dòng van vô cùng đặc biệt, van được sản xuất ngay tại Việt Nam thế nhưng thương hiệu lại không phải của nước ta. Nếu bạn từng đọc qua các bài viết về van cổng hoặc van bi được làm bằng đồng. Mình luôn đề cập một thông tin việc thương hiệu nước ta chuyên sản xuất công nghiệp. Chỉ có mình thương hiệu Minh Hoà, không chỉ mình van Minh Hoà còn sản xuất ra các thiết bị đồng hồ dùng để đo lưu lượng.

Thực chất thì Shinyi là thương hiệu của Đài Loan, nhà máy và dây chuyền sản xuất lại được đặt tại tỉnh Đồng Nai nước ta. Đến với Shinyi không chỉ có mình van bướm, còn có rất nhiều sản phẩm khác nhau: Trụ chữa cháy, khớp nối, van báo động, vòi chữa cháy và một số thiết bị khác.

Van bướm Shinyi Đài Loan
Van bướm Shinyi Đài Loan

Phân loại van bướm Shinyi

Nếu bạn đang quan tâm đến dòng van bướm Shinyi. Các bạn sẽ có hai sự lựa chọn sau đây.

Van bướm tay gạt WBLS

Ảnh


Cấu tạo - Vật liệu

Cấu tạo van bướm tay gạt wbls


Cấu tạo và vật liệu
STT Cấu tạo Vật liệu
1 Body Ductile Iron
2 Shaft Stainless Steel
3 Disc Stainless Steel
4 Shaft Stainless Steel
5 Seat Rubber
6 Washer Galvanized
7 O-Ring Rubber
8 Lever Carbon Steel


Thông số


Thông số
DN Model-Size H1 H2 H3 L LO
50 WBLS-0050 125 72 29 43 231
65 WBLS-0065 140 78 29 46 231
80 WBLS-0080 145 90 29 46 231
100 WBLS-0100 165 102 29 52 231
125 WBLS-0125 178 118 29 56 240
150 WBLS-0150 185 145 29 56 240


Giá

Bảng giá van bướm tay gạt WBLS
TT Đường kính (DN) Đơn giá (VND)
1 50 682.000
2 65 813.000
3 80 936.000
4 100 1.291.000
5 125 1.812.000
6 150 2.297.000

Van bướm tay quay WBGS

Ảnh

van bướm tay quay shinyi


Cấu tạo - Vật liệu

Cấu tạo van bướm tay quay wbgs


Cấu tạo và vật liệu
TT Cấu tạo Vật liệu
1 Body Ductile Iron
2 Shaft Stainless Steel
3 Disc Stainless Steel
4 Shaft Stainless Steel
5 Seat Rubber
6 Washer Galvanized
7 O-Ring Rubber
8 Worm Gear Ductile Iron


Thông số

Thông số van bướm tay quay wbgs


Thông số
DN Model-Size H1 H2 H3 L W
50 WBGS-0050 125 72 29 43 150
65 WBGS-0065 140 78 29 46 150
80 WBGS-0080 145 90 29 46 150
100 WBGS-0100 165 102 29 52 150
125 WBGS-0125 178 118 29 56 150
150 WBGS-0150 185 164 35 56 300
200 WBGS-0200 225 191 35 60 300
250 WBGS-0250 257 164 35 68 300
300 WBGS-0300 302 230 35 78 300
350 WBGS-0350 328 264 45 78 300
400 WBGS-0400 360 293 51.2 102 450
450 WBGS-0450 400 324 51.2 114 450
500 WBGS-0500 460 350 64.2 127 450
600 WBGS-0600 540 440 70.2 154 450


Giá

Bảng giá van bướm tay quay WBGS
TT Đường kính (DN) Đơn giá (VND)
1 50 1.158.000
2 65 1.272.000
3 80 1.370.000
4 100 1.733.000
5 125 2.252.000
6 150 2.584.000
7 200 4.313.000
8 250 6.301.000
9 300 8.831.000
10 350 13.285.000
11 400 21.690.000
12 450 26.307.000
13 500 33.922.000
14 600 56.963.000

Van bướm mặt bích FBGS

Ảnh

Can bướm mặt bích shinyi


Cấu tạo - Vật liệu

Cấu tạo van bướm mặt bích FBGS


Cấu tạo và vật liệu
TT Cấu tạo Vật liệu
1 Body Ductile Iron
2 Seat Rubber
3 Disc Stainless Steel
4 Shaft Stainless Steel
5 Pin Stainless Steel
6 Bushing Teflon
7 O-Ring Rubber
8 Worm gear Ductile Iron


Thông số

Thông số van bướm mặt bích FBGS


Thông số
DN Model-size H1 H2 L
50 FBGS-0050 120 83 108
65 FBGS-0065 130 93 112
80 FBGS-0080 145 100 114
100 FBGS-0100 155 114 127
125 FBGS-0125 170 125 140
150 FBGS-0150 190 143 140
200 FBGS-0200 205 170 152
250 FBGS-0250 235 198 165
300 FBGS-0300 280 223 178
350 FBGS-0350 310 279 190
400 FBGS-0400 340 300 216
450 FBGS-0450 375 345 222
500 FBGS-0500 430 355 229
600 FBGS-0600 500 410 267
700 FBGS-0700 560 478 292
800 FBGS-0800 620 529 318
900 FBGS-0900 665 584 330
1000 FBGS-1000 735 657 410
1200 FBGS-1200 917 799 470


Giá

Bảng giá van bướm mặt bích FBGS
TT Đường kính (DN) Đơn giá (VND)
1 350 20.685.000
2 400 31.322.000
3 450 37.269.000
4 500 47.391.000
5 600 66.854.000

Van bướm tín hiệu điện Shinyi

Thông số kỹ thuật van bướm tín hiệu điện Shinyi:

  • Vật liệu cấu tạo: Gang dẻo
  • Kích thước: 15A – 150A.
  • Kiểu kết nối:: Kết nối wafer, kết nối mặt bích.
  • Khả năng chịu nhiệt: ~0 độ C – 80 độ C
  • Khả năng chịu áp: 10kgf/cm2, 16kgf/cm2, 25kgf/cm2.
Van bướm tín hiệu điện Shinyi
Van bướm tín hiệu điện Shinyi

Van bướm tín hiệu điện Shinyi thiết kế cho phép theo dõi vị trí đóng mở hiện tại của van từ xa từ tủ điện.

Cấu tạo của van bướm Shinyi

Về phần cấu tạo thì van bướm Shinyi tương đồng so với các dòng van bướm hiện nay. Đều được cấu thành tư 4 bộ phận chính sau đây.

Trục van: Đối với trục van là thanh kim loại dài, nối từ tay gạt ở trên xuống tận dưới cánh van.

Đĩa van: Đĩa của van bướm Shinyi được làm từ inox, được đặt vào chính giữa của thân van. Cho nên về hình dáng thiết kế của đĩa van có thể thấy được. Hơi mang thiên hướng giống với thân van.

Gioăng cao su: Van bướm shinyi không có sản phẩm được làm bằng inox, chỉ có loại thân bằng gang cho nên. Đối với gioăng cũng chỉ dừng lại ở vật liệu cao su.

Bộ điều kiện: Đối với bộ điều kiện van, có thể là tay gạt cũng có thể là tay quay. Tuỳ vào từng dòng van sẽ có kiểu vận hành phù hợp. Trong một số trường hợp khách hàng cũng có thể thay thế cả hai, bằng bộ điện hoặc khí.

Cấu tạo van bướm Shinyi
Cấu tạo van bướm Shinyi

Cách lắp đặt van bướm Shinyi vào trong hệ thống

Việc mua van bướm Shinyi đã quan trong, đối với lắp đặt còn quan trọng hơn thế rất nhiều. Các bạn biết đó, chỉ cần ta lắp sai hoặc không đúng một chi tiết nào đó thôi. Gần như không thể đưa van vào sử dụng được. Cho nên ngay từ những bước đầu tiên, ta cần kiểm tra lắp đặt van một cách thật chính xác.

Kiểm tra tổng thể van trước khi tiến hành thi công, đặc biệt là phần đĩa van và gioăng không được phép có những vết nứt hay bóp méo gì hết.

Bước 1 : Làm sạch đường ống, đặc biệt chú ý ngay phần lắp đặt cho mình.

Bước 2: Tiến hành hàn hai mặt bích ở hai bên đầu đường ống, quá trình này diễn ra. Đối với van bạn có thể tháo và để ra ngoài. Tránh tia lửa từ việc hàn làm ảnh hướng tới van.

Bước 3 : Sau khi hàn xong ta để nguội, tiền hành đưa van vào vị trí sau đó luồn bulong vào hai vấu ở hai bên.

Bước 4 : Siết đều bulong và thật chặt, cuối cùng là kiểm tra độ kín của van. Kiểm tra tổng thể lại lần cuối, nếu thấy van ổn áp hết rồi. Mới tiến hành đưa van vào hoạt động.

Chú ý: không được phép vặn bulong quá chặt, điều này sẽ khiến mặt gioăng van bướm bên ngoài bị biến dạng.

Lắp đặt van bướm Shinyi
Lắp đặt van bướm Shinyi

Ưu điểm chính trên van bướm Shinyi

Được sản xuất trên dây chuyền đạt chuẩn ISO 5752 và ISO 5208, khi sản phẩm hoàn hiện. Mới thấy được độ đẹp và chất lượng mà van bướm Shinyi nó bền và tốt đến mức nào. Ngay bây giờ chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu xem, van bướm Shinyi đang có những ưu điểm gì nha.

Sản phẩm chính hãng đến từ Đài Loan, những yếu tố như giấy tờ và chính sách bảo hành luôn có. Không giống như một số dòng van gang đến từ Trung Quốc.

Tay gạt được thiết kế đủ dài đặt đúng tiêu chuẩn, vì thế mà lực dùng để đóng mở van không cần dùng quá nhiều.

Giá thành của van vô cùng hợp lý, không quá cao như những dòng van đến từ một số thương hiệu của Hàn Quốc

Sơn được dùng cho van bướm ShinYi là loại sơn Epoxy, độ dày của van lên tới 300 µm. Đảm bảo cho thân van có được độ bền tốt nhất.

Thiết kế đơn giản, cho nên quá trình làm lắp đặt cũng khá đơn giản. Đơn giản đến mức nào bạn có thể tìm đọc ở trên nhé.

Van bướm Shinyi
Van bướm Shinyi
phone-icon zalo-icon