Van cổng ShinYi với thiết kế tiên tiến, đóng mở nhẹ nhàng, đa dạng về chủng loại thích hợp với hầu hết yêu cầu công trình. Van ShinYi được sản suất tại Đồng Nai, mỗi sản phẩm trước khi xuất xưởng đều được công ty Shin Yi kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
Các loại van cổng Shinyi hiện nay
Dưới đây là các loại van cổng đang được Shinyi bán ra thị trường:
- Loại ty nổi RRHX
- Loại ty chìm RVHX
- Loại tín hiệu điện RRSX
- Loại động cơ điện EMD
Van cổng ty nổi Shinyi RRHX
Với van dạng ty nổi được xem là thiết kế phổ biến, không có một thương hiệu nào đang chế tạo dòng van cửa bỏ qua kiểu thiết kế đem lại nhiều ưu điểm như vậy.
Với đặc điểm đĩa van cổng Shinyi được cố định vào thân van. Trong quá trình đóng mở, chỉ có trục van là dịch chuyển lên xuống. Cái thứ hai nữa, đây là kiểu thiết kế. Phần trục van sẽ được đặt lộ ra bên ngoài. Bằng mắt thường bạn có thể quan sát được điều này. Nhược điểm, đó là cần bảo dưỡng nhiều. Tiếp xúc nhiều với điều kiện tự nhiên bên ngoài, nắng mưa lâu ngày làm cho trục bị khô. Dẫn với việc đóng mở van trở nên khó khăn hơn rất nhiều.
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN CẤU TẠO VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO:
Số TT | TÊN BỘ PHẬN | VẬT LIỆU CHẾ TẠO | MÃ VẬT LIỆU |
---|---|---|---|
1 | Thân | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Đĩa | Ductile iron + Rubber | ASTM A536 + EPDM |
3 | Pin | Stainless Steel | AISI 304/316 |
4 | Wedge Nut | Bronze | ASTM C 51900 |
5 | Trục | Stainless Steel | AISI 410/304 |
6 | Bonnet Gasket | Rubber | NBR |
7 | Bolt | Stainless/Carbon Steel | AISI 304/A105 |
8 | Bonnet | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
9 | O-Ring | Rubber | NBR |
10 | O-Ring | Rubber | NBR |
11 | O-Ring | Rubber | NBR |
12 | Press Bushing | Brass | ASTM B824 |
13 | Gland | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
14 | Yoke | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
15 | Bolt | Stainless/Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
16 | Nuts | Stainless/Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
17 | Washer | Stainless/Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
18 | Stem Nut Couple | Bronze | ASTM C 83600 |
19 | Washer | Brass | ASTM B824 |
20 | Handwheel | Carbon Steel/Ductile Iron | ASTM A53/A536 |
KÍCH THƯỚC
DN | Model/No. | L | D | K | n-Ød | C | Hc | Ho | R | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | ||||||||
50 | RRHX-0050 | 178 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | 306 | 362 | 150 | ||
65 | RRHX-0065 | 190 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | 311 | 393 | 150 | ||
80 | RRHX-0080 | 203 | 200 | 160 | 8-Ø19 | 19 | 386 | 467 | 200 | ||
100 | RRHX-0100 | 229 | 220 | 180 | 8-Ø19 | 19 | 445 | 546 | 250 | ||
125 | RRHX-0125 | 254 | 250 | 210 | 8-Ø19 | 19 | 470 | 573 | 250 | ||
150 | RRHX-0150 | 267 | 285 | 240 | 8-Ø23 | 19 | 608 | 759 | 300 | ||
200 | RRHX-0200 | 292 | 340 | 295 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 20 | 745 | 946 | 360 | |
250 | RRHX-0250 | 330 | 405 | 350 | 355 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 22 | 902 | 1153 | 360 |
300 | RRHX-0300 | 356 | 460 | 400 | 410 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 24.5 | 1034 | 1335 | 360 |
Van cổng ty chìm Shinyi RVHX
Khác biệt một chút ở phần thiết kế, đối với van cổng Shinyi dạng ty chìm lại cho phép sử dụng thích hợp trong một số trường hợp nhất định sau đây.
Ví dụ như lắp đặt cho những vị trí có không gian không quá rộng.
Cánh van được bọc cao su, ngoài nước thải ra. Thì van cổng Shinyi ty chìm cho phép người dùng, có thể sử dụng cho hệ thống nước sạch. Vẫn đảm bảo vệ sinh an toàn cho người sử dụng nguồn nước.
Với ty chìm, thì cánh van cổng Shinyi là sẽ bộ phận dịch chuyển lên xuống. Trong khi đó với ty van chỉ quay quanh một chỗ cố định.
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN CẤU TẠO VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO | |||
Số TT | TÊN BỘ PHẬN | VẬT LIỆU CHẾ TẠO | MÃ VẬT LIỆU |
1 | Thân | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Đĩa | Ductile iron + Rubber | ASTM A536 + EPDM |
3 | Wedge Nut | Bronze | ASTM C 51900 |
4 | Trục | Stainless Steel | AISI 410/304 |
5 | Bonnet Gasket | Rubber | NBR |
6 | In Hex. Bolt | Stainless/Carbon Steel | AISI 304/A105 |
7 | Bonnet | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
8 | O-Ring | Rubber | NBR |
9 | Thrust Bearing | Brass | ASTM B824 |
10 | O-Ring | Rubber | NBR |
11 | O-Ring | Rubber | NBR |
12 | Bushing | Plastic | Nylon |
13 | Cover | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
14 | Washer | Stainless Steel / Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
15 | Bolt | Stainless Steel / Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
16 | Dust Cover | Rubber | NBR |
17 | Handwheel | Ductile Iron | Carbon Steel | ASTM A536 | A53 |
18 | Bolt | Stainless Steel / Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
19 | Washer | Brass | ASTM B824 |
KÍCH THƯỚC (Đơn vị:mm) | |||||||||||||||||
DN | Model/No. | L | H | D |
K |
n-Ød |
C |
ØE | ØF | ||||||||
PN10 | PN16 | PN25 | PN10 | PN16 | PN25 | PN10 | PN16 | PN25 | PN10 | PN16 | PN25 | ||||||
50 | RVHX-0050 | 178 | 220 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | 30 | 150 | ||||||||
65 | RVHX-0065 | 190 | 245 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | 30 | 150 | ||||||||
80 | RVHX-0080 | 203 | 298 | 200 | 160 | 4-Ø19 | 19 | 30 | 200 | ||||||||
100 | RVHX-0100 | 229 | 330 | 220 | 235 | 180 | 190 | 8-Ø19 | 8-Ø23 | 19 | 30 | 250 | |||||
125 | RVHX-0125 | 254 | 376 | 250 | 270 | 210 | 220 | 8-Ø19 | 8-Ø28 | 19 | 30 | 250 | |||||
150 | RVHX-0150 | 267 | 445 | 285 | 300 | 240 | 250 | 8-Ø23 | 8-Ø28 | 19 | 20 | 30 | 300 | ||||
200 | RVHX-0200 | 292 | 510 | 340 | 360 | 295 | 310 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 20 | 22 | 30 | 360 | |||
250 | RVHX-0250 | 330 | 615 | 395 | 405 | 425 | 350 | 355 | 370 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 12-Ø31 | 22 | 24.5 | 30 | 360 | |
300 | RVHX-0300 | 356 | 695 | 445 | 460 | 485 | 400 | 410 | 430 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 16-Ø31 | 24.5 | 27.5 | 30 | 360 | |
350 | RVHX-0350 | 381 | 756 | 505 | 520 | 555 | 460 | 470 | 490 | 16-Ø23 | 16-Ø28 | 16-Ø34 | 24.5 | 30 | 30 | 360 | |
400 | RVHX-0400 | 406 | 800 | 565 | 580 | 620 | 515 | 252 | 550 | 16-Ø26 | 16-Ø31 | 16-Ø37 | 24.5 | 32 | 45 | 450 | |
450 | RVHX-0450 | 432 | 980 | 615 | 640 | 670 | 565 | 585 | 600 | 20-Ø26 | 20-Ø31 | 20-Ø37 | 25.5 | 34.5 | 45 | 450 | |
500 | RVHX-0500 | 457 | 1055 | 670 | 704 | 730 | 620 | 650 | 660 | 20-Ø26 | 20-Ø34 | 20-Ø37 | 26.5 | 36.5 | 45 | 550 | |
600 | RVHX-0600 | 508 | 1026 | 780 | 827 | 845 | 725 | 770 | 770 | 20-Ø30 | 20-Ø37 | 20-Ø40 | 30 | 42 | 45 | 550 |
Van cổng tín hiệu điện Shinyi RRSX
Van cổng Shinyi dạng tín hiệu điện, là dòng van cửa cao cấp nhất trong số ba sản phẩm ngày hôm nay. Ưu điểm của dòng van này, đó là thông báo cho người dùng biết được tình trạng đóng mở của van.
Đặc điểm nhận dạng đó là được sơn màu đỏ, khác biệt hoàn toàn so với hai dòng van còn lại. Vẫn là sơn Epoxy thế nhưng sử dụng loại sơn màu xanh.
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN CẤU TẠO VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO | |||
Số TT | TÊN BỘ PHẬN | VẬT LIỆU CHẾ TẠO | MÃ VẬT LIỆU |
1 | Thân | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
2 | Đĩa | Ductile iron + Rubber | ASTM A536 + EPDM |
3 | Pin | Stainless Steel | AISI 304/316 |
4 | Wedge Nut | Bronze | ASTM C 51900 |
5 | Trục | Stainless Steel | AISI 410/304 |
6 | Bonnet Gasket | Rubber | NBR |
7 | Bolt | Stainless/Carbon Steel | AISI 304/A105 |
8 | Bonnet | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
9 | O-Ring | Rubber | NBR |
10 | O-Ring | Rubber | NBR |
11 | O-Ring | Rubber | NBR |
12 | Press Bushing | Brass | ASTM B824 |
13 | Gland | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
14 | Yoke | Ductile Iron | ASTM A536/EN GJS 500-7 |
15 | Bolt | Stainless/Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
16 | Nuts | Stainless/Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
17 | Washer | Stainless/Carbon Steel | AISI 304 / A194 |
18 | Stem Nut Couple | Bronze | ASTM C 83600 |
19 | Signal System | Carbon Steel | ASTM C A105 |
20 | Washer | Brass | ASTM B824 |
21 | Handwheel | Carbon Steel/DI | Commercial |
KÍCH THƯỚC (Đơn vị:mm) | |||||||||||
DN | Model/No. | L | D | K | n-Ød | C | Hc | Ho | R | ||
PN10 | PN16 | PN10 | PN16 | ||||||||
50 | RRSX-0050 | 178 | 165 | 125 | 4-Ø19 | 19 | 306 | 362 | 150 | ||
65 | RRSX-0065 | 190 | 185 | 145 | 4-Ø19 | 19 | 311 | 393 | 150 | ||
80 | RRSX-0080 | 203 | 200 | 160 | 8-Ø19 | 19 | 386 | 467 | 200 | ||
100 | RRSX-0100 | 229 | 220 | 180 | 8-Ø19 | 19 | 445 | 546 | 250 | ||
125 | RRSX-0125 | 254 | 250 | 210 | 8-Ø19 | 19 | 470 | 573 | 250 | ||
150 | RRSX-0150 | 267 | 285 | 240 | 8-Ø23 | 19 | 608 | 759 | 300 | ||
200 | RRSX-0200 | 292 | 340 | 295 | 8-Ø23 | 12-Ø23 | 20 | 745 | 946 | 360 | |
250 | RRSX-0250 | 330 | 405 | 350 | 355 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 22 | 902 | 1153 | 360 |
300 | RRSX-0300 | 356 | 460 | 400 | 410 | 12-Ø23 | 12-Ø28 | 24.5 | 1034 | 1335 | 360 |
Ưu điểm lớn trên van cổng Shinyi
Thiết kế đơn giản, trên thân có đầy đủ thông tin mà một sản phẩm cần có bao gồm: kích thước, tên thương hiệu, áp lực, tên vật liệu. Đây là bốn thông tin bạn cần nắm được khi đi mua van cổng Shinyi
Bạn có thể sử dụng cho nhiều dòng lưu chất khác nhau.
Các van cổng Shinyi có giá thành rẻ hơn so với rất nhiều dòng van ở ngoài kia
Độ kín của van được tạo bởi gioăng cao su, còn thân được chế tạo kiểu đúc nguyên khối. Gần như trong quá trình sử dụng, không có hiện tượng bị xì. Chú ý bạn phải sử dụng đúng áp mà nhà sản xuất đề ra. Ví dụ như van cổng Shinyi chỉ có thể làm việc được trong áp lực PN16, thế nhưng bạn lại sử dụng trong môi trường có áp tận PN20 là không được.
Xuất xứ van cổng Shinyi
Shinyi là thương hiệu của Đài Loan, có nhà máy và dây chuyền sản xuất van cổng đặt tại Việt Nam. Cụ thể đó là huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai.
Là một trong số thương hiệu có tên tuổi và kinh nghiệm lâu năm. Trong việc nghiên cứu và chế tạo ra các dòng van công nghiệp, và các thiết bị được gọi là phụ kiện đường ống.
Nhìn chung ở Shinyi, đủ khả năng cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ các thiết bị để xây dựng và hoàn thiện hệ thống.
Cái lợi thế của van cổng Shinyi đó là, luôn có mức giá rẻ hơn rất nhiều so với sản phẩm cùng phân khúc. Ở đây không ai khác, đó là van đến từ ARV, AUT. Có được điều này, cái chính vẫn là nhà máy được đặt tại Việt Nam. Trực tiếp làm giảm chi phí vận chuyển, khi đó tự nhiên giá của sản phẩm sẽ được giảm xuống.
Van cổng Shinyi được chế tạo từ vật liệu gang, với thiết kế ty chìm và ty nổi. Có cả van cửa tín hiệu điện rất thích hợp sử dụng cho các hệ thống PCCC. Có thể nói, với những gì Shinyi đang có. Đáp ứng được nhiều yêu cầu đến từ quý khách hàng.
Việc một thương hiệu có nhiều nhà máy, trên nhiều quốc gia khác nhau. Điều này chứng minh một điều rằng, thương hiệu Shinyi là một trong những thương hiệu nổi tiếng trên toàn cầu.
Một số đặc tính chung trên van cổng Shinyi
Van cổng Shinyi là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đặt chuẩn quốc tế. Chính vì thế, van cổng Shinyi có thể sử dụng cho toàn bộ hệ thống trên toàn quốc.
Nói là được chế tạo tạo từ vật liệu gang, thế nhưng chi tiết hơn thì thân van được chế tạo từ gang cầu. Với ưu điểm nhẹ hơn so với gang xám.
Thân van cổng Shinyi được gia công một cách cẩn thận, cho phép tự động làm sạch. Ngăn chặn việc van bị kẹt dẫn tới hiện tượng bị đóng mở khó khăn. Đĩa van được bọc EPDM đạt chuẩn dùng cho nước sạch.
Toàn thân từ trong ra ngoài đều được sơn phủ Epoxy, vừa làm tăng tính thẩm mỹ, đảm bảo cho thân không bị những tác động từ bên ngoài làm hỏng khi đang sử dụng.
Xem thêm: