Bảng giá khớp nối mềm inox (update 08/2023)

5/5 - (100 bình chọn)

Trong công nghiệp hiện đại thì việc sử dụng khớp nối mềm inox rất là phổ biến, việc nắm rõ bảng giá khớp nối mềm inox cũng khá là quan trọng, cùng đi sâu vào bài viết sau đây để nắm rõ hơn về các vấn đề trên.

Bảng giá khớp nối mềm inox (update 08/2023)

Bảng giá khớp nối mềm inox rắc co inox

khớp nối mềm inox rắc co inox
khớp nối mềm inox rắc co inox
Bảng giá khớp nối mềm inox rắc co inox (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá (VND)
DN10 ( 3/8” ) dài 300mm 125,000
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 145,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 195,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 230,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 380,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 460,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 600,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 900,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 1,500,000

Bảng giá khớp nối mềm inox rắc co thép

khớp nối mềm inox rắc co thép mạ kẽm
khớp nối mềm inox rắc co thép mạ kẽm
Bảng giá khớp nối mềm inox rắc co thép (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá (VND)
DN10 ( 3/8” ) dài 300mm 85,000
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 95,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 105,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 125,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 230,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 300,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 400,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 550,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 750,000

Bảng giá khớp nối mềm inox đầu côn thép

khớp nối mềm inox côn thép mạ kẽm
khớp nối mềm inox côn thép mạ kẽm
Bảng giá khớp nối mềm inox đầu côn thép (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá (VND)
DN10 ( 3/8” ) dài 300mm 95,000
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 105,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 115,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 145,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 200,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 320,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 450,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 580,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 770,000

Bảng giá khớp nối mềm inox đầu côn inox

khớp nối mềm inox côn inox
khớp nối mềm inox côn inox
Bảng giá khớp nối mềm inox đầu côn inox (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá (VND)
DN10 ( 3/8” ) dài 300mm 105,000
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 145,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 185,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 215,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 290,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 410,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 530,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 660,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 850,000

Bảng giá khớp nối mềm inox ren ngoài thép

khớp nối mềm inox ren ngoài thép
khớp nối mềm inox ren ngoài thép
Bảng giá khớp nối mềm inox ren ngoài thép (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá (VND)
DN10 ( 3/8” ) dài 300mm 85,000
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 105,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 115,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 135,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 200,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 250,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 380,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 600,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 750,000

Bảng giá khớp nối mềm inox ren ngoài inox

khớp nối mềm inox ren ngoài inox
khớp nối mềm inox ren ngoài inox
Bảng giá khớp nối mềm inox ren ngoài inox (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá (VND)
DN10 ( 3/8” ) dài 300mm 105,000
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 125,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 145,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 185,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 258,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 325,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 430,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 630,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 880,000

Bảng giá khớp nối mềm inox mặt bích inox

khớp nối mềm inox mặt bích inox
khớp nối mềm inox mặt bích inox
Bảng giá khớp nối mềm inox mặt bích inox (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá (VND)
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 255,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 285,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 305,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 358,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 485,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 650,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 880,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 1,000,000
DN100 ( 4” ) dài 300mm 1,200,000
DN125 ( 5” ) dài 300mm 1,380,000
DN150 ( 6” ) dài 300mm 1,600,000
DN200 ( 8” ) dài 300mm 2,600,000
DN250 ( 10” ) dài 300mm 3,300,000
DN300 ( 12” ) dài 300mm 4,800,000
DN350 ( 14” ) dài 300mm 6,800,000
DN400 ( 16” ) dài 300mm 8,500,000
DN450 ( 18” ) dài 300mm 9,200,000
DN500 ( 20” ) dài 300mm 11,500,000

Bảng giá khớp nối mềm inox mặt bích thép mạ kẽm

khớp nối mềm inox mặt bích thép
khớp nối mềm inox mặt bích thép
Bảng giá khớp nối mềm inox mặt bích thép mạ kẽm (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá ( VND )
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 200,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 220,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 250,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 288,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 405,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 520,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 700,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 800,000
DN100 ( 4” ) dài 300mm 880,000
DN125 ( 5” ) dài 300mm 1,100,000
DN150 ( 6” ) dài 300mm 1,200,000
DN200 ( 8” ) dài 300mm 1,700,000
DN250 ( 10” ) dài 300mm 2,500,000
DN300 ( 12” ) dài 300mm 2,900,000
DN350 ( 14” ) dài 300mm 3,500,000
DN400 ( 16” ) dài 300mm 3,800,000
DN450 ( 18” ) dài 300mm 5,500,000
DN500 ( 20” ) dài 300mm 6,000,000

Bảng giá ống nối mềm inox dạng hàn

đốt nối giãn nở cho quạt
đốt nối giãn nở cho quạt
Bảng giá ống nối mềm inox dạng hàn (update 08/2023)
Kích thước Đơn giá ( VND )
DN15 ( 1/2” ) dài 300mm 90,000
DN20 ( 3/4” ) dài 300mm 100,000
DN25 ( 1” ) dài 300mm 110,000
DN32 ( 1.1/4” ) dài 300mm 130,000
DN40 ( 1.1/2” ) dài 300mm 180,000
DN50 ( 2” ) dài 300mm 280,000
DN65 ( 2.1/2” ) dài 300mm 480,000
DN80 ( 3” ) dài 300mm 650,000
DN100 ( 4” ) dài 300mm 790,000
DN125 ( 5” ) dài 300mm 900,000
DN150 ( 6” ) dài 300mm 1,000,000
DN200 ( 8” ) dài 300mm 1,180,000
DN250 ( 10” ) dài 300mm 1,600,000
DN300 ( 12” ) dài 300mm 2,000,000
DN350 ( 14” ) dài 300mm 2,000,000
DN400 ( 16” ) dài 300mm 2,800,000
DN450 ( 18” ) dài 300mm 4,000,000
DN500 ( 20” ) dài 300mm 4,600,000

Như phần trên chúng tôi có đưa ra các bảng giá khớp nối mềm inox cơ bản, về giá thành có thể được cân đối theo từng đơn hàng nhất định, dạng khớp rắc co, khớp mặt bích có rắc co hoặc mặt bích được làm bằng thép hoặc inox.

Chiều dài của khớp chúng tôi đang để là 300mm, quý khách hàng có yêu cầu khác về chiều dài sản phẩm thì có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi, chiều dài sản xuất của chúng tôi dựa trên thông số của khách hàng với kích thước ngắn nhất khoảng 120mm và dài nhất lên đến 20000mm .

Đối với bảng giá khớp nối mềm inox lắp bích hay dạng hàn thì còn có các kích thước lớn hơn đường kính có thể lên đến 4000mm, quý khách hàng có yêu cầu các kích thước lớn thì có thể liên hệ trực tiếp đến Công ty cổ phần kỹ thuật và thiết bị công nghiệp Viva để nhận báo giá sớm nhất.

Các khớp nối mềm inox do công ty cổ phần kỹ thuật và thiết bị công nghiệp Viva cung cấp được sản xuất trên dây truyền hiện đại, máy móc được nhập khẩu từ Châu Âu nên các sản phẩm có độ bền cao, không có rò rỉ.

Các khớp do Viva cung cấp được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, các sản phẩm trước khi được cung cấp ra thị trường đều được test và kiểm tra chất lượng trước khi cung cấp ra thị trường.

Vì sao phải sử dụng khớp nối mềm inox?

Khớp nối mềm inox hay ống nối mềm inox thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau vì ưu điểm và ứng dụng của nó. Nó có khả năng chịu nhiệt độ và áp suất cao, có tính linh hoạt tuyệt vời, cho phép chúng uốn cong và xoắn mà không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn cấu trúc của chúng. Ngoài ra nó còn có khả năng chống ăn mòn. Các ống mềm inox có độ kín khít cao, cấu trúc chắc chắn và các đầu nối cuối được hàn kín bằng máy giúp giảm thiểu nguy cơ rò rỉ, nâng cao tính toàn vẹn và an toàn của hệ thống.

Các ống mềm bằng inox có thể hấp thụ rung động, chấn động và tiếng ồn phát sinh trong hệ thống đường ống, giúp giảm rung chấn hệ thống đường ống.

Sự thay đổi nhiệt độ trong hệ thống đường ống có thể gây ra hiện tượng giãn nở ra hoặc co lại, điều này có thể dẫn đến hư hỏng. Các mối nối mềm inox có thể thích ứng với các chuyển động nhiệt, cung cấp khả năng bù giãn nở và co ngót mà không cần thêm khe co giãn.

Các khớp nối mềm inox có thể được điều chỉnh độ dài sử dụng, nó không bắt buộc phải có độ dài cố định như các sản phẩm khác. Chúng được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như hóa dầu, dầu khí, dược phẩm, chế biến thực phẩm, ô tô, HVAC…

Có thể bạn quan tâm

Có 1 bình luận cho bài viết "Bảng giá khớp nối mềm inox (update 08/2023)"
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone-icon zalo-icon