Bảng giá tê (update 09/2023)
Tê là một thiết bị phụ kiện đường ống, được lắp đặt trong các hệ thống đường ống. Nó được sử dụng với mục đích là để kết nối các đường ống lại với nhau.
Dòng tê này được sử dụng để kết nối 3 đường ống với nhau.
Phụ kiện tê được cấu tạo từ những dòng vật liệu chính là vật liệu thép, thép mạ kẽm, inox
Quý khách hàng cần tìm mua, hãy tham khảo bảng giá tê dưới đây của công ty chúng tôi.
Bảng giá tê inox (update 09/2023)
Tê inox có hai dòng chính là tê đều inox và tê giảm inox.
Các dòng vật liệu được sử dụng để sản xuất tê inox có ba dòng là: inox 201, inox 304, inox 316. Những dòng vật liệu này có giá thành khác nhau.
Vật liệu inox 201 là rẻ nhất, 316 là đắt nhất.
Tê inox 304 được sử dụng phổ biến nhất.
Tê inox có các kiểu kết nối phổ biến là tê hàn inox và tê ren inox.
Kích thước của tê inox cũng rất đa dạng, kích thước càng lớn thì giá thành càng cao bởi chi phí vật liệu cao.
Tê đều inox được cấu tạo từ ba dòng vật liệu là inox 201, inox 304, inox 316. Tê đều inox được sử dụng để kết nối ba đường ống có đường kính danh nghĩa bằng nhau. Do vậy kích thước của ba nhánh tê bằng nhau.
Bảng giá tê đều inox
- Bảng giá tê đều inox nối hàn
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 45.000 |
DN20 | 55.000 |
DN25 | 60.000 |
DN32 | 75.000 |
DN40 | 90.000 |
DN50 | 130.000 |
DN65 | 195.000 |
DN80 | 265.000 |
DN100 | 360.000 |
DN125 | 635.000 |
DN150 | 780.000 |
DN200 | 1.450.000 |
DN250 | 2.500.000 |
- Bảng giá tê đều inox nối ren trong
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 25.000 |
DN20 | 30.000 |
DN25 | 42.000 |
DN32 | 50.000 |
DN40 | 65.000 |
DN50 | 90.000 |
DN65 | 110.000 |
DN80 | 160.000 |
DN100 | 330.000 |
DN125 | 480.000 |
Như các bạn đã biết, đối với tê inox đang sử dụng hai hình thức nối chính hiện nay đó là dạng ren và dạng nối hàn.
Trong đó với các sản phẩm sử dụng kiểu nối ren thường hướng tới các sản phẩm có kích thước nhỏ từ dn15 tới dn100, rất thuận tiện cho người dùng trong quá trình lắp đặt. Việc phải vặn các sản phẩm có kích thước từ lớn như dn150 hoặc dn200 sẽ gặp rất nhiều khó khăn.
Tiếp đến là sản phẩm dạng hàn, đối với kiểu nối hàn thì sản phẩm có kích thước rộng hơn nhỏ nhất là dn8 và lớn nhất lên tới dn600. Trong số đó thì những sản phẩm từ dn400 trở lên sẽ không có sẵn nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng khi đó mới lên phương án để đặt hàng về, còn lại là những kích thước đang có sẵn tại công ty chúng tôi.
Lợi thế từ vật liệu inox cho phép người dùng có thể ứng dụng sản phẩm hiệu quả hơn. Trong đó phải kể tới các hệ thống kiểu thư thực phẩm, y tế, sản xuất đồ uống đã và dang lựa chọn các dòng tê inox vi sinh về sử dụng.
Đây được xem là những hệ thống làm việc yêu cầu các sản phẩm khi sử dụng phải đảm bảo được độ an toàn và chất lượng không làm ảnh hưởng tới lư chất.
Với những sản phẩm có chất lượng cao cùng với đó là khả năng ứng dụng linh hoạt, chính vì thế mà giá thành cho một sản phẩm với vật liệu inox bao giờ cũng cao hơn so với các dòng vật liệu còn lại. Để biết phụ kiện có mức giá cao bao nhiêu, quý khách hàng có thể tham khảo qua bảng giá sau đây.
Bảng giá tê thu (tê giảm) inox
- Bảng giá tê thu inox nối hàn
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 50.000 |
DN20 | 60.000 |
DN25 | 70.000 |
DN32 | 85.000 |
DN40 | 100.000 |
DN50 | 150.000 |
DN65 | 220.000 |
DN80 | 290.000 |
DN100 | 400.000 |
DN125 | 650.000 |
DN150 | 850.000 |
DN200 | 1.600.000 |
DN250 | 1.800.000 |
- Bảng giá tê thu inox nối ren trong
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 25.000 |
DN20 | 30.000 |
DN25 | 42.000 |
DN32 | 50.000 |
DN40 | 65.000 |
DN50 | 90.000 |
DN65 | 110.000 |
DN80 | 160.000 |
DN100 | 330.000 |
DN125 | 480.000 |
Tê giảm inox được sử dụng với mục đích chính là kết nối 3 đường ống với nhau.
So với dòng sản phẩm tê đều thì tê giảm inox có có thiết kế một đầu nhỏ, nhằm phục vụ cho công tác lắp đặt cá đường ống không có cùng kích thước với nhau.
Về ưu điểm và khả năng ứng dụng của sản phẩm tương đương nhau, tuy nhiên giá thành của các dòng sản phẩm tê thu luôn có giá cao hơn một chút, điều này bắt nguồn từ việc chi phí sản xuất ra các sản phẩm kiểu như này tốn hơn.
Chính vì hai hình thức nối khác nhau cho nên khi lựa chọn khách hàng cần phải phải chú ý kích thước dầu ra bằng bao nhiêu để lựa chọn.
Điểm đặc biệt của dòng này là nó kết nối các đường ống không có cùng kích thước.
Nhánh chữ T của tê inox sẽ có kích thước nhỏ hơn các nhánh còn lại, vì vậy nó được gọi với cái tên tê giảm inox.
Tê giảm inox được cấu tạo từ vật liệu inox là inox 201, inox 304, inox 316.
Đối với tê giảm inox nó cũng sử dụng các kiểu kết nối là nối hàn và nối ren, hai kiểu kết nối rất phổ biến.
Bảng giá tê thép mạ kẽm (update 08/2023)
Tê thép mạ kẽm là dòng phụ kiện tê được cấu tạo từ dòng vật liệu thép mạ kẽm.
Vật liệu thép mạ kẽm là dòng vật liệu thép được chế tạo bằng cách nhùng kẽm để tăng thêm độ bền cho dòng vật liệu này, ngoài ra còn mang lại khả năng chống gỉ cho nó.
Tê thép mạ kẽm cũng như tê thép inox có hai loại chính là tê giảm thép mạ kẽm và tê đều thép mạ kẽm.
Cùng tìm hiểu về giá thành của hai loại tê giảm thép mạ kẽm trong bảng giá dưới đây:
Bảng giá tê thu thép mạ kẽm nối ren trong
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 6.000 |
DN20 | 9.500 |
DN25 | 14.500 |
DN32 | 21.500 |
DN40 | 24.000 |
DN50 | 38.000 |
DN65 | 68.000 |
DN80 | 105.000 |
DN100 | 170.000 |
Tê giảm thép mạ kẽm là dòng tê thép được gia công mạ kẽm, giá thành rẻ, chất lượng ổn định. Với hai loại nối hàn và nối ren.
Sản phẩm thứ hai và có chất lượng kém hơn một chút so với hàng inox đó là phụ kiện mạ kẽm. Đối với phụ kiện mạ kẽm bản chất là được chế tạo từ vật liệu thép, phần bên ngoài sẽ được mạ thêm lớp kẽm để gia tăng độ bên cho phép thời gian sử dụng sản phẩm tốt hơn.
Với hạn chế về mặt chất lượng và khả năng ứng dụng sản phẩm phần lớn được ứng dụng cho các hệ thống nước công nghiệp ví dụ như: PCCC, hệ thống thoát nước thải, hệ thống hơi.
Bảng giá tê đều thép mạ kẽm nối hàn
Tê đều thép mạ kẽm được cấu tạo từ vật liệu thép mạ kẽm cũng với hai kiểu kết nối chính là kết nối hàn và kết nối ren
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 6.500 |
DN20 | 9.500 |
DN25 | 14.500 |
DN32 | 21.500 |
DN40 | 24.000 |
DN50 | 38.000 |
DN65 | 68.000 |
DN80 | 105.000 |
DN100 | 170.000 |
Bảng giá tê thép
- Bảng giá tê thép SCH20
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 18.000 |
DN20 | 19.000 |
DN25 | 22.000 |
DN32 | 30.000 |
DN40 | 38.000 |
DN50 | 48.000 |
DN65 | 70.000 |
DN80 | 85.000 |
DN100 | 120.000 |
DN125 | 185.000 |
DN150 | 275.000 |
DN200 | 570.000 |
DN250 | 955.000 |
DN300 | 1.350.000 |
DN350 | 2.000.000 |
DN400 | 2.700.000 |
- Bảng giá tê thép SCH40
Kích thước | Đơn giá (VND) |
---|---|
DN15 | 19.000 |
DN20 | 20.000 |
DN25 | 25.000 |
DN32 | 36.000 |
DN40 | 40.000 |
DN50 | 52.000 |
DN65 | 75.000 |
DN80 | 88.000 |
DN100 | 130.000 |
DN125 | 190.000 |
DN150 | 235.000 |
DN200 | 590.000 |
DN250 | 1.050.000 |
DN300 | 1.550.000 |
DN350 | 2.200.000 |
DN400 | 2.900.000 |
Đây là dạng tê thép được cấu tạo từ vật liệu thép đen, với màu đen vật liệu đặc trưng. Dòng phụ kiện này thường được thiết kế theo tiêu chuẩn SCH20 và SCH40 với độ dày cao vì vậy còn được gọi là tê thép áp lực cao.
Tê thép đen là một trong số các dòng sản phẩm chuyên có giá thành tốt nhất hiện nay khi so với các dòng sản phẩm dạng hàn.
Đặc biệt đây là dòng sản phẩm chỉ sử dụng mình hình thức nối hàn, không sử dụng hình thức nối ren cho nên khi lựa chọn bạn cần sử dụng người có kinh nghiệm hàn ống đứng ra trực tiếp thi công.
Việc lựa chọn người non kinh nghiệm có thể dẫn tới chất lượng mối hàn không được đảm bảo xuất hiện các khe nứt hở sau thời gian ngắn sử dụng dẫn tới việc bi rò rỉ lưu chất ra ngoài.
Ưu điểm chung của các dòng sản phẩm có hình thức nối hàn đó là luôn có kích thước đa dạng, rất thích hợp dùng cho các hệ thống làm việc có kích thước lớn. Trong khi đó các sản phẩm nối ren tuy rẻ hơn rất nhiều so với nối hàn đổi lại rất hạn chế cho việc xây dụng lắp đặt hệ thống.
Hiện tại sản phẩm đang được công ty chung tôi nhập khẩu trực tiếp từ thương hiệu BaoDing, là một trong số các thương hiệu lớn chuyên sản xuất ra các dòng van công nghiệp bằng gang phụ kiện các loại.
Để thuận tiện hơn trong quá trình tìm hiểu sản phẩm hiện tại kho hàng của công ty đang có sẵn các dòng sản phẩm với tiêu chuẩn SCH20 và SCH40 với những độ dày khác nhau phù hợp cho từng điều kiện làm việc với áp lực từ pn8 cho tới pn20.
Có thể bạn quan tâm
Giá phụ kiện rất rẻ, chất lượng