Bu lông M16

10.000( Đã có VAT )
Thị trường: 20.000
Tiết kiệm: 10.000 (50%)
(1 đánh giá của khách hàng)
Tình trạng: Còn hàngBảo hành: 12 tháng
GTIN: 8931542240284 Mã: 24028 Danh mục:
Hỗ trợ trực tuyến

Bu lông M16

10.000( Đã có VAT )
Thị trường: 20.000
Tiết kiệm: 10.000 (50%)
(1 đánh giá của khách hàng)
Tình trạng: Còn hàngBảo hành: 12 tháng
GTIN: 8931542240284 Mã: 24028 Danh mục:
Hỗ trợ nhanh Zalo

Cập nhật lần cuối ngày 04/07/2023 lúc 11:07 sáng

Giới thiệu bu lông M16

Bu lông M16 là một thiết bị được sử dụng để liên kết hay kết nối các thành phần hay bộ phận với nhau, thường được sử dụng để liên kết thép với gỗ, thép với bê tông, gỗ với bê tông…nói chung ứng dụng của nó rất là đa dạng.

Bu lông M16 có thiết kế được sản xuất với kích thước đường kính danh nghĩa của nó là 16mm. Loại bu lông M16 này được sản xuất có khả năng chịu tải trọng tốt khả năng ứng dụng rất là đa dạng, với kích thước là M16 bu lông có các kích thước chiều dài chuôi khác nhau.

Bu lông M16 được sản xuất với các chủng loại rất đa dạng, mỗi một loại bu lông được sử dụng với những mục đích và những ứng dụng khác nhau.

Để lựa chọn một bu lông M16 phù hợp với ứng dụng của mình cần cân nhắc nhiều yếu tố khác nhau như tải trọng, vật liệu cấu tạo, chiều dài bu lông…

Bu lông M16
Bu lông M16

Giới thiệu: Bu lông M12

Giới thiệu một số loại bu lông M16

Như đã biết bu lông M16 được sản xuất với rất nhiều loại, nhiều chủng loại khác nhau, đặc điểm của tất cả những loại bu lông M16 này đó chính là kích thước của nó, đường kính kích thước của dòng tất cả các dòng bu lông này đều khoảng 16mm, các loại bu lông thì rất nhiều, tuy nhiên những dòng được sử dụng phổ biến nhất đó là:

Bu lông đầu lục giác M16.

Bu lông đầu vuông M16.

Bu lông đầu tròn cổ vuông M16.

Bu lông neo M16.

Bu lông nở M16.

Bu lông đầu chuồn M16.

Bu lông liền long đen M16.

Bu lông chữ J M16.

Bu lông chữ L M16.

Bu lông chữ U M16.

Bu lông M16
Bu lông M16

Đặc điểm của bu lông M16

Bu lông M16 trước hết nó có kích thước đường kính danh nghĩa là 16mm.

Bu lông M16 có những thiết kế với những chiều dài chuôi khác nhau.

Bu lông M16 có nhiều chủng loại khác nhau, chủng loại đa dạng và ứng dụng cũng đa dạng.

Bu lông M16 được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, đặc tính của từng dòng vật liệu sẽ khác nhau nên ứng dụng của từng dòng cũng sẽ khác nhau.

Bu lông này được thiết kế có tải trọng tốt, khả năng chịu tại ngang và tải dọc tốt.

Bu lông M16
Bu lông M16

Vật liệu bu lông M16

Đối với các dòng bu lông, có thể phân loại thành hai loại phổ biến nhất đó là bu lông phổ biến nhất đó là bu lông được sản xuất bằng kim loại đen hoặc kim loại màu.

Đối với bu lông kim loại đen là loại kim loại có chứa sắt, bu lông kim loại màu là loại bu lông không chứa sắt.

Bu lông kim loại đen là các loại bu lông như thép không gỉ, thép không hợp kim, thép cacbon thấp, thép cacbon trung bình, thép cacbon cao, thép hợp kim như crom, niken.

Bu lông kim loại màu ví dụ như đồng, nhôm và kẽm.

Kim loại đen có từ tính và cũng dễ bị ăn mòn và rỉ sét hơn trong môi trường ngoài trời ngoại trừ loại kim loại thép không gỉ.

Kim loại màu thì có trọng lượng nhẹ hơn so với các loại kim loại đen, khi so sánh kim loại màu ví dụ như các loại nhôm, đồng với loại thép cacbon thì sẽ thấy sự chênh lệch rõ rệt này.

Loại vật liệu của bu lông sẽ ảnh hưởng nhiều tới việc ứng dụng của bu lông là gì. Khi bạn cần một loại bu lông có độ bền cao và giá thành rẻ, bạn có thể lựa chọn bu lông với vật liệu thép các bon. Nhưng khi bạn cần một bu lông có trọng lượng nhẹ và có khả năng chống ăn mòn tốt ban nên chọn sang dòng vật liệu kim loại màu như đồng, nhôm và dĩ nhiên vật liệu kim loại màu sẽ có tải trọng kém hơn so với dòng kim loại đen.

Bu lông M16
Bu lông M16

Giải thích các ký hiệu trên đầu bu lông M16

Trên các đầu bu lông có thể có thể có một số các ký hiệu, những ký hiệu này đều có ý nghĩa của nó, các ký hiệu này có thể có dạng chữ cái, số, hoặc chỉ là các gạch ở trên đầu bu lông.

Các ký hiệu ở trên đầu bu lông được giải thích với hai mục đích sau:

Các dấu hiệu cho biết nhà sản xuất bu lông: Điều này sẽ khác nhau giữa các nhà sản xuất mà nó sẽ có 1, 2 hoặc 3 chữ cái.

Điều quan trọng hơn là các dấu hiệu này cho biết tiêu chuẩn mà bu lông được tạo ra và cấp bền của bu lông. Các dấu hiệu được sử dụng để xác định thông tin này thường là các ký hiệu số hoặc các ký hiệu đường kẻ. Với các thông số thì nó sẽ thể hiện là cấp bền của bu lông luôn, còn với các đường kẻ thì sẽ có quy chuẩn riêng. Ví dụ đầu bu lông có 5 đường kẻ hướng tâm thì bu lông là bu lông cấp 8, 3 đường kẻ hướng tâm thì sẽ là bu lông cấp 5.

Bu lông M16
Bu lông M16

Bảng tra kích thước bu lông theo hệ mét

Kích thướcBước renChiều rộng cạnh đầu bu lôngChiều rộng ngang góc đầu bu lôngChiều cao đầu bu lôngChiều rộng chuôi
mmTối đa (mm)Tối thiểu (mm)Tối thiểu (mm)Tối đa (mm)Tối đa (mm)Tối thiểu (mm)
M50.887.789.23.554.82
M61109.7811.5465.82
M81.251312.73155.387.78
M101.51615.7318.46.4109.78
M121.751817.7320.77.51211.73
M1422120.6724.28.81413.73
M1622423.6727.7101615.73
M182.52726.6731.211.51817.73
M202.53029.6734.612.52019.67
M222.53433.3839.3142221.67
M2433635.3841.6152423.67
M2734140.3847.316.72726.67
M303.5464553.118.73029.67
M333.5504957.720.53332.61
M3645553.863.522.53635.61

 

Giá bu lông M16

Bu lông M16 có các đường kính chuôi khoảng 16mm. Bu lông M16 được sản xuất với những chủng loại rất đa dạng, có một số loại phổ biến như bu lông neo, bu lông đầu lục giác, bu lông nở, bu lông đầu vuông, bu lông đầu tròn, bu lông mặt bích…

Bu lông M16 được sản xuất từ những dòng vật liệu đó là các vật liệu thép, thép không gỉ, đồng…

Giá thành của từng chủng loại và từng loại vật liệu hay kích thước sẽ khác nhau. Để nhận báo giá chi tiết của từng loại bu lông, khách hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua các kênh:

SĐT & Zalo: 0965 925 563

Email: Vangiare.vn@gmail.com

 

1 đánh giá cho Bu lông M16

  1. Avatar of Admin

    Admin (xác minh chủ tài khoản)

    Bu lông M16 giá rất rẻ

Thêm đánh giá

Tư vấn miễn phí

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VIVA

  • Địa chỉ: Số 20 Nhà B Tập thể Quân đội C30- Cục vật tư, Phường Kim Giang, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
  • Mã số thuế: 0110017856
  • Điện thoại: 0965.925.563
  • Email: vangiare.vn@gmail.com
  • Website: https://vangiare.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hướng dẫn sử dụng

Cập nhật lần cuối ngày 04/07/2023 lúc 11:07 sáng

Giới thiệu bu lông M16

Bu lông M16 là một thiết bị được sử dụng để liên kết hay kết nối các thành phần hay bộ phận với nhau, thường được sử dụng để liên kết thép với gỗ, thép với bê tông, gỗ với bê tông…nói chung ứng dụng của nó rất là đa dạng.

Bu lông M16 có thiết kế được sản xuất với kích thước đường kính danh nghĩa của nó là 16mm. Loại bu lông M16 này được sản xuất có khả năng chịu tải trọng tốt khả năng ứng dụng rất là đa dạng, với kích thước là M16 bu lông có các kích thước chiều dài chuôi khác nhau.

Bu lông M16 được sản xuất với các chủng loại rất đa dạng, mỗi một loại bu lông được sử dụng với những mục đích và những ứng dụng khác nhau.

Để lựa chọn một bu lông M16 phù hợp với ứng dụng của mình cần cân nhắc nhiều yếu tố khác nhau như tải trọng, vật liệu cấu tạo, chiều dài bu lông…

Bu lông M16
Bu lông M16

Giới thiệu: Bu lông M12

Giới thiệu một số loại bu lông M16

Như đã biết bu lông M16 được sản xuất với rất nhiều loại, nhiều chủng loại khác nhau, đặc điểm của tất cả những loại bu lông M16 này đó chính là kích thước của nó, đường kính kích thước của dòng tất cả các dòng bu lông này đều khoảng 16mm, các loại bu lông thì rất nhiều, tuy nhiên những dòng được sử dụng phổ biến nhất đó là:

Bu lông đầu lục giác M16.

Bu lông đầu vuông M16.

Bu lông đầu tròn cổ vuông M16.

Bu lông neo M16.

Bu lông nở M16.

Bu lông đầu chuồn M16.

Bu lông liền long đen M16.

Bu lông chữ J M16.

Bu lông chữ L M16.

Bu lông chữ U M16.

Bu lông M16
Bu lông M16

Đặc điểm của bu lông M16

Bu lông M16 trước hết nó có kích thước đường kính danh nghĩa là 16mm.

Bu lông M16 có những thiết kế với những chiều dài chuôi khác nhau.

Bu lông M16 có nhiều chủng loại khác nhau, chủng loại đa dạng và ứng dụng cũng đa dạng.

Bu lông M16 được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, đặc tính của từng dòng vật liệu sẽ khác nhau nên ứng dụng của từng dòng cũng sẽ khác nhau.

Bu lông này được thiết kế có tải trọng tốt, khả năng chịu tại ngang và tải dọc tốt.

Bu lông M16
Bu lông M16

Vật liệu bu lông M16

Đối với các dòng bu lông, có thể phân loại thành hai loại phổ biến nhất đó là bu lông phổ biến nhất đó là bu lông được sản xuất bằng kim loại đen hoặc kim loại màu.

Đối với bu lông kim loại đen là loại kim loại có chứa sắt, bu lông kim loại màu là loại bu lông không chứa sắt.

Bu lông kim loại đen là các loại bu lông như thép không gỉ, thép không hợp kim, thép cacbon thấp, thép cacbon trung bình, thép cacbon cao, thép hợp kim như crom, niken.

Bu lông kim loại màu ví dụ như đồng, nhôm và kẽm.

Kim loại đen có từ tính và cũng dễ bị ăn mòn và rỉ sét hơn trong môi trường ngoài trời ngoại trừ loại kim loại thép không gỉ.

Kim loại màu thì có trọng lượng nhẹ hơn so với các loại kim loại đen, khi so sánh kim loại màu ví dụ như các loại nhôm, đồng với loại thép cacbon thì sẽ thấy sự chênh lệch rõ rệt này.

Loại vật liệu của bu lông sẽ ảnh hưởng nhiều tới việc ứng dụng của bu lông là gì. Khi bạn cần một loại bu lông có độ bền cao và giá thành rẻ, bạn có thể lựa chọn bu lông với vật liệu thép các bon. Nhưng khi bạn cần một bu lông có trọng lượng nhẹ và có khả năng chống ăn mòn tốt ban nên chọn sang dòng vật liệu kim loại màu như đồng, nhôm và dĩ nhiên vật liệu kim loại màu sẽ có tải trọng kém hơn so với dòng kim loại đen.

Bu lông M16
Bu lông M16

Giải thích các ký hiệu trên đầu bu lông M16

Trên các đầu bu lông có thể có thể có một số các ký hiệu, những ký hiệu này đều có ý nghĩa của nó, các ký hiệu này có thể có dạng chữ cái, số, hoặc chỉ là các gạch ở trên đầu bu lông.

Các ký hiệu ở trên đầu bu lông được giải thích với hai mục đích sau:

Các dấu hiệu cho biết nhà sản xuất bu lông: Điều này sẽ khác nhau giữa các nhà sản xuất mà nó sẽ có 1, 2 hoặc 3 chữ cái.

Điều quan trọng hơn là các dấu hiệu này cho biết tiêu chuẩn mà bu lông được tạo ra và cấp bền của bu lông. Các dấu hiệu được sử dụng để xác định thông tin này thường là các ký hiệu số hoặc các ký hiệu đường kẻ. Với các thông số thì nó sẽ thể hiện là cấp bền của bu lông luôn, còn với các đường kẻ thì sẽ có quy chuẩn riêng. Ví dụ đầu bu lông có 5 đường kẻ hướng tâm thì bu lông là bu lông cấp 8, 3 đường kẻ hướng tâm thì sẽ là bu lông cấp 5.

Bu lông M16
Bu lông M16

Bảng tra kích thước bu lông theo hệ mét

Kích thướcBước renChiều rộng cạnh đầu bu lôngChiều rộng ngang góc đầu bu lôngChiều cao đầu bu lôngChiều rộng chuôi
mmTối đa (mm)Tối thiểu (mm)Tối thiểu (mm)Tối đa (mm)Tối đa (mm)Tối thiểu (mm)
M50.887.789.23.554.82
M61109.7811.5465.82
M81.251312.73155.387.78
M101.51615.7318.46.4109.78
M121.751817.7320.77.51211.73
M1422120.6724.28.81413.73
M1622423.6727.7101615.73
M182.52726.6731.211.51817.73
M202.53029.6734.612.52019.67
M222.53433.3839.3142221.67
M2433635.3841.6152423.67
M2734140.3847.316.72726.67
M303.5464553.118.73029.67
M333.5504957.720.53332.61
M3645553.863.522.53635.61

 

Giá bu lông M16

Bu lông M16 có các đường kính chuôi khoảng 16mm. Bu lông M16 được sản xuất với những chủng loại rất đa dạng, có một số loại phổ biến như bu lông neo, bu lông đầu lục giác, bu lông nở, bu lông đầu vuông, bu lông đầu tròn, bu lông mặt bích…

Bu lông M16 được sản xuất từ những dòng vật liệu đó là các vật liệu thép, thép không gỉ, đồng…

Giá thành của từng chủng loại và từng loại vật liệu hay kích thước sẽ khác nhau. Để nhận báo giá chi tiết của từng loại bu lông, khách hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua các kênh:

SĐT & Zalo: 0965 925 563

Email: Vangiare.vn@gmail.com

 

1 đánh giá cho Bu lông M16

  1. Avatar of Admin

    Admin (xác minh chủ tài khoản)

    Bu lông M16 giá rất rẻ

Thêm đánh giá

Tư vấn miễn phí

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VIVA

  • Địa chỉ: Số 20 Nhà B Tập thể Quân đội C30- Cục vật tư, Phường Kim Giang, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
  • Mã số thuế: 0110017856
  • Điện thoại: 0965.925.563
  • Email: vangiare.vn@gmail.com
  • Website: https://vangiare.vn
phone-icon zalo-icon