Giới thiệu ống inox vi sinh
Ống inox vi sinh là sản phẩm được sử dụng để vận chuyển các loại lưu chất, dẫn dòng các loại lưu chất, thiết kế hệ thống nhằm mục đích điều khiển dòng chảy đi tới các vị trí khác nhau.
Ống inox vi sinh được thiết kế với nhiều kích cỡ khác nhau, vật liệu cấu tạo khác nhau, đường kính kích thước của ống khác nhau, độ dày của ống khác nhau, đặc điểm khác nhau cho nên giá thành của các ống inox vi sinh sẽ có sự khác nhau.
Thông thường ống inox vi sinh thường được tính đơn giá theo kg, thường được bán theo kg chứ không bán theo đơn vị mét.

Bảng giá ống inox vi sinh
Ống inox vi sinh là loại ống inox chất lượng cao, chúng là loại ống được cấu tạo từ dòng vật liệu inox và được xử lý bề mặt, đánh bóng, làm mịn bề mặt nhờ vậy, các ống này có bề mặt nhẵn, không bị gồ ghề, rỗ khí…
Ống inox vi sinh có nhiều loại khác nhau, chúng được phân loại dựa vào vật liệu cấu tạo, độ dày và đường kính kích thước, thường được phân loại như sau:
Ống inox vi sinh inox 304
Ống inox vi sinh 304 là loại ống được cấu tạo từ dòng vật liệu inox 304, các ống được cấu tạo từ vật liệu inox 304 này được sử dụng khá phổ biến, là dòng vật liệu thông dụng nhất, sử dụng nhiều nhất trong sản xuất các loại ống inox vi sinh này.
Chúng là dòng vật liệu có chất lượng rất tốt, tương thích với nhiều môi trường và có giá thành khá là phù hợp với chất lượng.
Ống inox vi sinh inox 316
Ống inox vi sinh inox 316 được cấu tạo từ dòng vật liệu inox 316, đây là dòng vật liệu chất lượng cao, chúng cho khả năng tương thích với mọi ứng dụng, chúng cũng có thể sử dụng tại các môi trường hóa chất, môi trường có tính ăn mòn cao.
Loại vật liệu này có giá thành cao hơn, cho nên ống inox vi sinh inox 316 cũng có giá thành cao hơn so với các ống được cấu tạo từ dòng vật liệu inox 304.

Các kích thước ống inox vi sinh
Ống inox vi sinh cũng được phân loại dựa vào kích thước của ống, dựa vào các tiêu chuẩn khác nhau, kích thước của chúng được phân loại khác nhau. Kích thước ống được phân loại theo tiêu chuẩn ISO 2037 như sau:
Kích thước | D (Đường kính ống) | t (độ dày) |
19 | 19.0 | 1.5 |
25 | 25.4 | 1.5 |
32 | 32.0 | 1.5 |
38 | 38.1 | 1.5 |
45 | 45.0 | 2.0 |
48 | 48.0 | 1.5 |
51 | 50.8 | 1.5 |
57 | 57.0 | 2.0 |
63 | 63.5 | 2.0 |
76 | 76.2 | 2.0 |
80 | 80.0 | 2.0 |
89 | 89.0 | 2.0 |
102 | 101.6 | 2.0 |
108 | 108.0 | 2.0 |
133 | 133.0 | 3.0 |
159 | 159.0 | 3.0 |
219 | 219.0 | 3.0 |

Đơn giá ống hàn inox vi sinh
Ống hàn inox vi sinh có các đơn giá khác nhau cho từng dòng sản phẩm khác nhau, giá thành của ống inox vi sinh dao động từ 72.000/kg – 120.000/kg.

bảng giá này giá khá rẻ so với giá trên thị trường, không biết vấn dề vận chuyển bên mình như nào, có hỗ trợ vận chuyển đường xa không?