Bảng giá van cầu (update 08/2023)
Bảng giá van cầu được chia thành rất nhiều mục khác nhau phụ thuộc vào chủng loại cũng như vật liệu chế tạo ra van là loại vật liệu gì, tuỳ vào mỗi vật liệu mà giá thành của van cầu sẽ khác nhau.
Và đề giúp khách hàng có thể nắm rõ và đầy đủ giá cho từng kích thước của các dòng sản phẩm van cầu, công ty chúng tôi xin gửi tới khách hàng các bảng giá van cầu được cập nhật vào tháng 8 năm 2023.
Bảng giá van cầu (update 08/2023)
Bảng giá van cầu inox lắp ren
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15 (1/2”), Phi 21 | 140.000 |
DN20 (3/4”), phi 27 | 170.000 |
DN25 (1”), Phi 34 | 210.000 |
DN32 (1.1/4”), Phi 42 | 360.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 445.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 550.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : Inox 304
- Kết nối : Ren
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Kiểu vận hành : Tay vặn
- Hàng có CO, CQ đầy đủ
- Bảo hành 12 tháng
Bảng giá van cầu đồng lắp ren
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15 (1/2”), Phi 21 | 85.000 |
DN20 (3/4”), phi 27 | 120.000 |
DN25 (1”), Phi 34 | 140.000 |
DN32 (1.1/4”), Phi 42 | 250.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 345.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 520.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : Đồng
- Kết nối : Ren
- Xuất xứ : Việt Nam
- Kiểu vận hành : Tay vặn
- Hàng có chứng chỉ xuất xưởng
- Bảo hành 12 tháng
Bảng giá van cầu thép mặt bích tiêu chuẩn Đức
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15 (1/2”), Phi 21 | 1.300.000 |
DN20 (3/4”), phi 27 | 1.600.000 |
DN25 (1”), Phi 34 | 1.700.000 |
DN32 (1.1/4”), Phi 42 | 1.950.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 2.450.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 2.900.000 |
DN65 (2.1/2”), Phi 76 | 3.600.000 |
DN80 (3”), Phi 90 | 4.700.000 |
DN100 (4”), Phi 110 | 5.200.000 |
DN125 (5”), Phi 140 | 9.000.000 |
DN150 (6”), Phi 160 | 10.100.000 |
DN200 (8”), Phi 200 | 18.900.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : thép WCB
- Kết nối : mặt bích
- Tiêu chuẩn Bích : DIN – Đức
- Xuất xứ : Hàn Quốc
- Áp lực làm việc : PN25
- Nhiệt độ làm việc : Max 350°C
- Màu sắc : Màu xanh truyền thống
- Kiểu vận hành : Tay vặn
- Hàng có đầy đủ CO, CQ
- Bảo hành : 12 tháng
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
- Dạng van : Dạng chữ ngã
Bảng giá van cầu gang mặt bích tiêu chuẩn Đức
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15, (1/2”), Phi 21 | 550.000 |
DN20, (3/4”), phi 27 | 570.000 |
DN25, (1”), Phi 34 | 590.000 |
DN32, (1.1/4”), Phi 42 | 900.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 1.200.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 1.600.000 |
DN65 (2.1/2”), Phi 76 | 2.100.000 |
DN80 (3”), Phi 90 | 2.900.000 |
DN100 (4”), Phi 110 | 3.700.000 |
DN125 (5”), Phi 140 | 5.400.000 |
DN150 (6”), Phi 160 | 6.800.000 |
DN200 (8”), Phi 200 | 11.500.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : gang
- Kết nối : mặt bích
- Tiêu chuẩn Bích : DIN – Đức
- Xuất xứ : Hàn Quốc
- Áp lực làm việc : PN16
- Nhiệt độ làm việc : Max 220°C
- Màu sắc : Màu xanh truyền thống
- Kiểu vận hành : Tay vặn
- Hàng có đầy đủ CO, CQ
- Bảo hành : 12 tháng
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
- Dạng van : Dạng chữ ngã
Bảng giá van cầu gang đen Trung Quốc
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN50 (2”), Phi 60 | 650.000 |
DN65 (2.1/2”), Phi 76 | 800.000 |
DN80 (3”), Phi 90 | 900.000 |
DN100 (4”), Phi 110 | 1.100.000 |
DN125 (5”), Phi 140 | 1.700.000 |
DN150 (6”), Phi 160 | 2.600.000 |
DN200 (8”), Phi 200 | 4.000.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Nhiệt độ làm việc : Max 220°C
- Kiểu vận hành : Tay vặn
- Hàng có đầy đủ CO, CQ
- Bảo hành : 12 tháng
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
Bảng giá van cầu inox mặt bích
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15, (1/2”), Phi 21 | 850.000 |
DN20, (3/4”), phi 27 | 980.000 |
DN25, (1”), Phi 34 | 1.200.000 |
DN32, (1.1/4”), Phi 42 | 1.400.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 1.500.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 1.700.000 |
DN65 (2.1/2”), Phi 76 | 2.300.000 |
DN80 (3”), Phi 90 | 2.900.000 |
DN100 (4”), Phi 110 | 3.700.000 |
DN125 (5”), Phi 140 | 5.450.000 |
DN150 (6”), Phi 160 | 6.850.000 |
DN200 (8”), Phi 200 | 11.600.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : inox 304
- Kết nối : mặt bích
- Tiêu chuẩn Bích : BS PN16
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Áp lực làm việc : PN16
- Nhiệt độ làm việc : Max 220°C
- Màu sắc : Màu trắng
- Kiểu vận hành : Tay vặn
- Hàng có đầy đủ CO, CQ
- Bảo hành : 12 tháng
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
Bảng giá van cầu inox Jis 10K Hàn Quốc
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15, (1/2”), Phi 21 | 1.380.000 |
DN20, (3/4”), phi 27 | 1.400.000 |
DN25, (1”), Phi 34 | 1.600.000 |
DN32, (1.1/4”), Phi 42 | 2.100.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 3.200.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 3.800.000 |
DN65 (2.1/2”), Phi 76 | 4.900.000 |
DN80 (3”), Phi 90 | 6.600.000 |
DN100 (4”), Phi 110 | 8.900.000 |
DN125 (5”), Phi 140 | 10.550.000 |
DN150 (6”), Phi 160 | 12.650.000 |
DN200 (8”), Phi 200 | 17.600.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : inox 304
- Kết nối : mặt bích
- Tiêu chuẩn Bích : Jis 10K
- Xuất xứ : Hàn Quốc
- Áp lực làm việc : PN16
- Nhiệt độ làm việc : Max 220°C
- Màu sắc : Màu trắng
- Kiểu vận hành : Tay vặn
- Hàng có đầy đủ CO, CQ
- Bảo hành : 12 tháng
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
Bảng giá van cầu điều khiển khí nén
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15, (1/2”), Phi 21 | 2.380.000 |
DN20, (3/4”), phi 27 | 2.900.000 |
DN25, (1”), Phi 34 | 3.300.000 |
DN32, (1.1/4”), Phi 42 | 3.900.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 4.600.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 4.900.000 |
DN65 (2.1/2”), Phi 76 | 5.600.000 |
DN80 (3”), Phi 90 | 7.000.000 |
DN100 (4”), Phi 110 | 8.500.000 |
DN125 (5”), Phi 140 | 10.90.000 |
DN150 (6”), Phi 160 | 12.800.000 |
DN200 (8”), Phi 200 | 17.900.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : gang
- Kết nối : mặt bích
- Tiêu chuẩn Bích : Jis 10K, BS PN16
- Xuất xứ : Đài Loan
- Áp lực làm việc : PN16
- Nhiệt độ làm việc : Max 330°C
- Màu sắc : Màu trắng
- Kiểu vận hành : Khí nén
- Hàng có đầy đủ CO, CQ
- Bảo hành : 12 tháng
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
Bảng giá van cầu điều khiển khí nén lắp ren
Kích thước van | Giá bán (VND) |
---|---|
DN15, (1/2”), Phi 21 | 550.000 |
DN20, (3/4”), phi 27 | 700.000 |
DN25, (1”), Phi 34 | 750.000 |
DN32, (1.1/4”), Phi 42 | 1.480.000 |
DN40 (1.1/2”), Phi 49 | 1.500.000 |
DN50 (2”), Phi 60 | 1.700.000 |
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu : Đồng
- Kết nối : Ren
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Kiểu vận hành : Khí nén
- Hàng có CO, CQ đầy đủ
- Bảo hành 12 tháng
Giá bán chưa bao gồm VAT, giá sản phẩm chưa bao gồm vận chuyển, hỗ trợ tư vấn giá online : Ms : Thị Hoa – 0965 925 563
Giới thiệu về van cầu
Van cầu là dòng van được sử dụng để đóng ngắt lưu chất, van cầu có thể được ứng dụng với tất cả các loại lưu chất như khí, hơi, nước, hóa chất, xăng dầu. Chỉ cần khách hàng lựa chọn đúng dòng van cầu phù hợp với hệ thống của mình, để đảm bảo van cầu có thể hoạt động bền vững, ổn định.
Một số dòng van cầu được cung cấp tại công ty chúng tôi: Van cầu đồng, van cầu gang, van cầu inox, van cầu dạng bầu, van cầu chữ ngã, van cầu lắp ren, van cầu lắp bích…
Dựa vào những đặc tính của van cầu, quý khách hàng cần xem xét về vật liệu cấu tạo của van, kiểu kết nối của van của van có các dạng thường được sử dụng nhất đó là dạng van cầu lắp bích và dạng van cầu lắp ren.
Có một số dạng van cầu với những kiểu điều khiển đó là van cầu tay quay, van cầu điều khiển điện, van cầu điều khiển khí nén.
Vì sao phải tham khảo bảng giá van cầu trước khi mua
Tham khảo bảng giá van cầu trước khi mua rất quan trọng vì nhiều lý do:
- Lập ngân sách
Bảng giá giúp bạn xác định chi phí của sản phẩm van cầu mà bạn quan tâm. Bằng cách tham khảo bảng giá, bạn có thể đánh giá xem mặt hàng đó có phù hợp với ngân sách của mình hay không để phân bổ ngân sách cho phù hợp. Nó cho phép bạn đưa ra quyết định sáng suốt dựa trên khả năng tài chính của bạn.
- So sánh
Bảng giá van cầu cho phép bạn so sánh giá từ những người bán hoặc nhà cung cấp khác nhau. Bằng cách xem xét nhiều bảng giá, bạn có thể xác định các biến thể về giá và xác định tùy chọn hiệu quả nhất về chi phí. Điều này giúp bạn nhận được giá trị tốt nhất cho số tiền của mình và tránh trả quá cao cho việc mua van.
- Đàm phán
Có kiến thức về các mức giá được liệt kê trong bảng giá giúp bạn có vị thế đàm phán tốt hơn. Nếu thấy giá người bán đưa ra cao hơn giá niêm yết, bạn có thể lấy bảng giá làm điểm tham chiếu để thương lượng mức giá có lợi hơn. Điều này có khả năng giúp bạn tiết kiệm tiền hoặc dẫn đến các lợi ích bổ sung như giảm giá hoặc các dịch vụ bổ sung.
- Minh bạch và Tin cậy
Tư vấn bảng giá thúc đẩy tính minh bạch và xây dựng lòng tin giữa người mua và người bán. Nó đảm bảo rằng cả hai bên đều biết về cấu trúc giá và giảm khả năng phát sinh chi phí không mong muốn hoặc phí ẩn. Nó cũng cho phép người mua xác minh tính chính xác và công bằng của giá được tính bằng cách so sánh chúng với giá niêm yết.
- Lập kế hoạch và ra quyết định
Một bảng giá cung cấp thông tin cần thiết cho việc lập kế hoạch và ra quyết định. Nó cho phép bạn ước tính chi phí tổng thể của một giao dịch mua, đánh giá tính khả thi và đưa ra các lựa chọn sáng suốt dựa trên nguồn tài chính của bạn. Nó giúp bạn ưu tiên và phân bổ tiền của mình một cách hiệu quả.
Mua van cầu tại Viva chiết khấu lên tới 30%
Thông qua phần giới thiệu về bảng giá của dòng van cầu phần nào nó sẽ giúp khách hàng có thể nắm bắt được về giá một cách chính xác hơn.
Về phần giá thành thì tùy vào kích thước hay vật liệu chế tạo mà giá thành của sản phẩm sẽ khác nhau, trong đó vật liệu có giá thành cao nhất là các dòng van được chế tạo từ vật liệu inox và rẻ nhất là sản phẩm được đúc từ gang.
Tuy nhiên trong một số trường hợp mua hàng tại công ty sẽ được thiết khấu thêm, một trong những ưu đãi rất ít các đơn vị cung cấp van trên thị trường áp dụng.
Khi khách hàng mua sản phẩm tại công ty chúng tôi, sẽ được CK lên tới 30% đối với các đơn hàng có giá trị từ trên 100.000.0000. Với các đơn hàng có giá trị dưới con số trên thì công ty chúng tôi sẽ khấu 15 đến 20% nhanh tay đặt hàng để được nhận nhiều ưu đãi đến từ công ty nhé.
Giá trị chiết khấu có thể được trừ thẳng vào giá thành của sản phẩm hoặc quy đổi thành vào chi phí vận chuyển đơn hàng, tùy vào nhu cầu và mong muốn của khách hàng công ty chúng tôi sẽ hỗ trợ quý khách.
Một số lời khuyên khi mua van cầu
Dưới đây là một số lời khuyên để xem xét khi mua sản phẩm:
Dành thời gian để nghiên cứu sản phẩm mà bạn quan tâm. Đọc các nhận xét của khách hàng, so sánh các nhãn hiệu và mẫu mã khác nhau, đồng thời thu thập thông tin về các tính năng, thông số kỹ thuật và hiệu suất.
Xác định phạm vi ngân sách của bạn trước khi bạn bắt đầu mua sắm. Điều này sẽ giúp bạn thu hẹp các lựa chọn của mình và tránh bội chi. .
So sánh giá từ những người bán hoặc nền tảng trực tuyến khác nhau để đảm bảo bạn nhận được ưu đãi tốt nhất.
Xem lại các điều khoản và điều kiện bảo hành do nhà sản xuất hoặc nhà bán lẻ cung cấp.
Khi mua sản phẩm van cầu hãy xem xét chi phí dài hạn. Điều này bao gồm bảo trì, phụ tùng thay thế, mức tiêu thụ năng lượng hoặc bất kỳ chi phí bổ sung nào liên quan đến sản phẩm trong suốt tuổi thọ của nó.
Tìm kiếm đề xuất từ bạn bè, gia đình hoặc các nguồn đáng tin cậy đã từng có kinh nghiệm mua van cầu.
Nếu mua từ người bán là bên thứ ba hoặc thị trường trực tuyến, hãy đảm bảo tính xác thực của sản phẩm.
Đánh giá mức độ hỗ trợ sau bán hàng do người bán hoặc nhà sản xuất cung cấp.
Trước khi mua hàng, hãy đọc kỹ catalog sản phẩm để lựa chọn được một sản phẩm van cầu phù hợp nhất.
Công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng van cầu trên, với đầy đủ các kích thước. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá trên. Tuy nhiên bảng giá có thể có sự thay đổi, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất.
VIVA – CÔNG TY NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI CÁC LOẠI VAN CÔNG NGHIỆP GIÁ RẺ
Có thể bạn quan tâm:
Chia sẻ bảng giá sẽ giúp cho anh em nhà máy chúng tôi nắm rõ hơn về bảng giá sản phẩm