Van bướm Samwoo WW

200.000( Đã có VAT )
Thị trường: 300.000
Tiết kiệm: 100.000 (33%)
(1 đánh giá của khách hàng)
Tình trạng: Còn hàngBảo hành: 12 tháng
Hỗ trợ trực tuyến

Cập nhật lần cuối ngày 30/05/2024 lúc 05:27 chiều

Van bướm Samwoo WW được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống nhà máy nước, cũng như trong các ngành công nghiệp chế biến và công nhiệp năng lượng, nhà máy điện với chức năng điều khiển và kiểm soát dòng chảy. Mã van bướm Samwoo này có thiết kế là một loại van lệch tâm kép, hỗ trợ kết nối hai mặt bích hoặc wafer, điều khiển bằng tay quay, có sẵn nhiều mã với nhiều vật liệu cấu trúc khác nhau, kích thước đa dạng, lớn nhất lên đến DN4000.

Thông số kỹ thuật van bướm Samwoo WW

  • Kích thước kết nối: DN50 – DN4000.
  • Vật liệu cấu trúc thân: Gang dẻo, thép, inox, hợp kim đồng nhôm niken.
  • Vật liệu đĩa: Inox, gang dẻo, hợp kim đồng nhôm niken.
  • Vật liệu gioăng: NBR, EPDM, Viton.
  • Áp suất làm việc: Max 25 bar (DN80 – DN600), max 16 bar (DN650 – DN1000), max 10 bar ( DN1200 – DN4000).
  • Nhiệt độ làm việc: -20 độ C – 160 độ C.
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Tiêu chuẩn bích: BS, ANSI, ISO, KS, JIS.
  • Kiểu điều khiển: Tay quay.
  • Thương hiệu: Samwoo.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.

Catalog van bướm Samwoo WW:

Catalog van bướm Samwoo WW
Catalog van bướm Samwoo WW

Tiêu chuẩn thiết kế van bướm Samwoo WW

  • Thiết kế van: AWWA C504, BS5155,
  • Độ dày thành: AWWA C504.
  • Khoảng cách hai mặt bích: AWWA C504, BS5155, ISO 5752.
  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504, PN10, PN16 / DIN2501 PN10, PN16 / ANSI B 16.1 CL. 125LB & B16.5 CL. 150LB MSS SP44 CL. 150LB AWWA C207 Lớp D & E / ISO 2531, PN10, PN16 / KS / JIS, 10K, 16K và 20K.
  • Test & Inspection: ANSI B16.104 Class VI 598 / ISO 5208 / JIS F7480.
  • Định mức áp suất: ASTM 125 to 150 Class, DIN PN10 to 16, JIS 5K to 20K

Một số mã van bướm Samwoo WW

Van bướm Samwoo WWF:

  • Thuộc series van WW, mã van có kiểu kết nối mặt bích. Van được kết nối với hệ thống ống thông qua kết nối bích, thiết kế nhiều loại, nhiều tiêu chuẩn khác nhau, đảm bảo tương thích với mọi hệ thống ống.
  • Mã van WWF cung cấp kết nối đáng tin cậy, chúng đảm bảo chắc chắn tuyệt đối, chịu áp lực rất tốt.

Van bướm Samwoo WWW:

Mã van có kết nối kiểu kẹp, thiết kế kiểu wafer không mặt bích. Là kiểu kết nối đa tiêu chuẩn, chúng không có mặt bích nên có thể lắp đặt được với mọi bích, mọi tiêu chuẩn bích khác nhau. Chúng cũng tối ưu hơn về kích thước, kích thước nhỏ, gọn, nhẹ hơn.

Van bướm lệch tâm kép tay quay Samwoo WW
Van bướm lệch tâm kép tay quay Samwoo WW

Vật liệu cấu trúc van bướm Samwoo WW

Cấu trúc van bướm Samwoo WW
Cấu trúc van bướm Samwoo WW
  1. Thân van: Gang dẻo / thép / inox / hợp kim đồng nhôm niken.
  2. Đĩa: Inox / Gang dẻo / Hợp kim đồng nhôm niken.
  3. Gia cố gioăng: Thép / Inox / Hợp kim đồng nhôm niken.
  4. Đệm: NBR / EPDM / Viton.
  5. Trục trên: Inox (SS304, SS316, SS316L, SS630) / Super Duplex / Monel.
  6. Trục dưới: Inox (SS304, SS316, SS316L, SS630) / Super Duplex / Monel.
  7. Ống lót (ổ trượt) trục trên: Oilless bearing.
  8. Ống lót (ổ trượt) trục dưới: Oilless bearing.
  9. Gioăng: Không amiang.
  10. Giá đáy: Gang dẻo / Thép / Inox / Hợp kim đồng nhôm niken.
  11. Vòng đệm: Gang dẻo / Thép / Inox / Hợp kim đồng nhôm niken.
  12. Packing: PTFE / Graphite / Rubber.
  13. Chốt pin: Inox.
  14. Hộp bánh răng: Vỏ thép.

Đặc trưng nổi bật van bướm Samwoo WW

  • Khả năng điều khiển hai chiều: Mã van hai chiều, điều khiển dòng chảy được theo hai hướng, chức năng là điều khiển đóng ngắt và điều tiết lưu lượng.
  • Momen xoắn thấp: Momen xoắn vận hành thấp, khả năng điều khiển nhẹ nhàng, dễ dàng.
  • Điều khiển tay quay tiện lợi: Cơ chế vận hành bằng tay quay, điều khiển đơn giản, nhẹ nhàng, tốn ít sức lực.
  • Dải kích thước rộng: Dải kích thước rộng, với kích thước nhỏ nhất là DN50, kích thước lớn nhất là DN4000.
  • Chuyên dụng cho nhà máy nước: Van bướm Samwoo WW được thiết kế phù hợp sử dụng trong các dịch vụ ăn mòn, dịch vụ nước tuần hoàn, nhà máy nước, công trình nước, ứng dụng hóa chất, hệ thống lớn, công suất lớn.
  • Nhiều loại vật liệu có sẵn: Các mã vật liệu gang dẻo, thép, inox, hợp kim đồng nhôm niken..
Van bướm lệch tâm kép tay quay nối bích SW WW
Van bướm lệch tâm kép tay quay nối bích SW WW

Đặc điểm thiết kế van bướm Samwoo WW

  • Cấu trúc lệch tâm kép: Cấu trúc van bướm Samwoo WW lệch tâm kép, trục lệch tâm đĩa, đĩa lệch tâm thân van.
  • Kết nối mặt bích đôi, wafer: Kết nối dạng hai mặt bích tiêu chuẩn hoặc kết nối wafer đa tiêu chuẩn.
  • Thiết kế trục đôi lệch tâm: Trục điều khiển dạng trục đôi, kết cấu bao gồm trục trên và trục đáy. Trục lệch tâm, nằm lệch so với tâm đĩa.
  • Cơ chế tay quay truyền động bánh răng ASS’Y: Cơ chế truyền động dạng tay quay, tích hợp với hộp bánh răng của ASS’Y.
  • Đĩa lệch tâm, xương sống gia cố: Thiết kế đĩa lệch tâm, nằm lệch so với tâm thân van. Đĩa có các xương sống gia cố cung cấp độ bền vượt trội, tạo lực điều khiển tốt hơn.
  • Gioăng đệm gia cố bích: Phần gioăng đệm có cấu trúc khác biệt hoàn toàn so với các mã van bướm thông thường, vòng gioăng được cố định với thân bằng một bích phẳng mỏng khác. Cung cấp khả năng làm kín tốt, hạn chế mài mòn, và khả năng thay thế tốt.
Van bướm lệch tâm kép Samwoo WW
Van bướm lệch tâm kép Samwoo WW

Thông tin liên hệ:

  • CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VIVA
  • Hotline: 0965925563
  • Zalo: 0965925563
  • Email: Vangiare.vn@gmail.com

Xem thêm: Van bướm inox Samwoo HPL-G

1 đánh giá cho Van bướm Samwoo WW

  1. Avatar of Khánh

    Khánh

    Tốt, nhiệt tình, giao hàng nhanh, hỗ trợ tốt

Thêm đánh giá

Tư vấn miễn phí

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP VIVA

  • Địa chỉ: Số 20 Nhà B Tập thể Quân đội C30- Cục vật tư, Phường Kim Giang, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
  • Mã số thuế: 0110017856
  • Điện thoại: 0965.925.563
  • Email: vangiare.vn@gmail.com
  • Website: https://vangiare.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Kích thước kết nối: DN50 – DN4000.
  • Vật liệu cấu trúc thân: Gang dẻo, thép, inox, hợp kim đồng nhôm niken.
  • Vật liệu đĩa: Inox, gang dẻo, hợp kim đồng nhôm niken.
  • Vật liệu gioăng: NBR, EPDM, Viton.
  • Áp suất làm việc: Max 25 bar (DN80 – DN600), max 16 bar (DN650 – DN1000), max 10 bar ( DN1200 – DN4000).
  • Nhiệt độ làm việc: -20 độ C – 160 độ C.
  • Kiểu kết nối: Kết nối mặt bích.
  • Tiêu chuẩn bích: BS, ANSI, ISO, KS, JIS.
  • Kiểu điều khiển: Tay quay.
  • Thương hiệu: Samwoo.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.
Hướng dẫn sử dụng
phone-icon zalo-icon